Characters remaining: 500/500
Translation

augustinisme

Academic
Friendly

Từ "augustinisme" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, mang ý nghĩa liên quan đến giáocủa Thánh Augustin (Saint Augustin). Thánh Augustin là một trong những nhân vật quan trọng trong lịch sử triết học thần học Kitô giáo. Ông đã đưa ra nhiều quan điểm về đức tin, lý trí, mối quan hệ giữa con người với Thiên Chúa.

Định nghĩa:
  • Augustinisme (danh từ, giống đực): Giáo lý, quan điểm tôn giáo triết học được phát triển từ các tác phẩm của Thánh Augustin, thường nhấn mạnh vào khái niệm về ân sủng, tự do ý chí mối quan hệ giữa con người Thiên Chúa.
Cách sử dụng:
  1. Ví dụ cơ bản:

    • "L'augustinisme met l'accent sur la notion de la grâce divine." (Augustinisme nhấn mạnh vào khái niệm về ân sủng thần thánh.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Dans le cadre de l'augustinisme, la nature humaine est souvent considérée comme faillible et dépendante de la grâce de Dieu." (Trong bối cảnh của augustinisme, bản chất con người thường được xemdễ mắc sai lầm phụ thuộc vào ân sủng của Thiên Chúa.)
Các biến thể của từ:
  • Augustin: Là danh từ chỉ Thánh Augustin.
  • Augustinien: Tính từ miêu tả những liên quan đến Thánh Augustin hoặc giáocủa ông.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thần học (théologie): Nghiên cứu thuyết về Thiên Chúa các vấn đề tôn giáo.
  • Pelagianisme: Một giáođối lập với augustinisme, nhấn mạnh vào tự do ý chí của con người không cần ân sủng thần thánh.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Être en grâce": Được Thiên Chúa ban ân sủng.
  • "La grâce divine": Ân sủng thần thánh, một khái niệm quan trọng trong augustinisme.
Chú ý:

Khi học về "augustinisme," học sinh cần chú ý đến mối liên hệ giữa các khái niệm về ân sủng, tự do ý chí quan niệm về tội lỗi trong thần học Kitô giáo. Những khái niệm này không chỉ quan trọng trong augustinisme mà còn ảnh hưởng lớn đến nhiều truyền thống tôn giáo khác.

danh từ giống đực
  1. (tôn giáo) giáothánh O-guýt-xtanh

Comments and discussion on the word "augustinisme"