Characters remaining: 500/500
Translation

avunculaire

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "avunculaire" là một tính từ dùng để diễn tả những điều liên quan đến cậu, chú, bác, hoặc . Trong ngữ cảnh của gia đình, "avunculaire" thường được sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa một người với các thành viên trong họ hàng bên mẹ, đặc biệtcậu hoặc chú.

Định nghĩa:
  • Avunculaire (tính từ): thuộc về cậu, chú, bác, , .
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans un contexte familial:

    • "La relation avunculaire est très importante dans certaines cultures." (Mối quan hệ cậu mợ rất quan trọng trong một số nền văn hóa.)
  2. Sử dụng trong văn học:

    • "Il a écrit un livre sur les liens avunculaires qui unissent les membres de la famille." (Anh ấy đã viết một cuốn sách về các mối liên hệ cậu mợ giữa các thành viên trong gia đình.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài viết chính thức hoặc nghiên cứu về tâmhọc gia đình, "avunculaire" có thể được dùng để phân tích ảnh hưởng của các mối quan hệ cậu mợ đến sự phát triển tâmcủa trẻ em.
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "avunculaire" không nhiều biến thể nhưng có thể được kết hợp với một số từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • Lien avunculaire: Mối quan hệ cậu mợ.
Các từ gần giống:
  • Oncle: Cậu, chú (chỉ riêng về cậu hoặc chú không bao gồm hoặc ).
  • Tante: , (đối lập với "oncle").
Từ đồng nghĩa:
  • Familial: Thuộc về gia đình (mặc dù không chỉ đến cậu hoặc chú).
Idioms cụm động từ:
  • Không idioms cụ thể sử dụng từ "avunculaire", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ như "lien de parenté" (mối quan hệ họ hàng) để mô tả các mối quan hệ gia đình nói chung.
Chú ý:
  • Từ "avunculaire" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức hoặc học thuật hơn là trong giao tiếp hàng ngày. Trong giao tiếp thông thường, bạn có thể đơn giản sử dụng từ "oncle" hoặc "tante" để chỉ cậu hoặc .
tính từ
  1. (thuộc) cậu (chú, bác, , )

Comments and discussion on the word "avunculaire"