Characters remaining: 500/500
Translation

barbecue

/'bɑ:bikju:/
Academic
Friendly

Từ "barbecue" trong tiếng Anh có nghĩa một hình thức nướng thịt, thường thịt lợn, hoặc cừu, thường được thực hiện ngoài trời. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ.

1. Định nghĩa
  • Danh từ (noun):

    • "Barbecue" có thể chỉ món ăn thịt nướng, hoặc chỉ một buổi tiệc, lễ hội ngoài trời nơi mọi người cùng nhau ăn thịt nướng.
    • dụ: "We had a barbecue in the park last weekend." (Chúng tôi đã tổ chức một buổi tiệc nướngcông viên vào cuối tuần trước.)
  • Động từ (verb):

    • "To barbecue" có nghĩa nướng thịt, thường nướng cả con hoặc nướng một cách đặc biệt.
    • dụ: "I love to barbecue on the weekends." (Tôi thích nướng thịt vào các cuối tuần.)
2. Các biến thể của từ
  • Barbecued: Tính từ chỉ thịt đã được nướng.

    • dụ: "We had barbecued ribs for dinner." (Chúng tôi đã sườn nướng cho bữa tối.)
  • Barbecue sauce: Nước sốt dùng để ướp hoặc chấm khi ăn thịt nướng.

    • dụ: "This barbecue sauce is delicious!" (Nước sốt nướng này thật ngon!)
3. Một số cách sử dụng nâng cao
  • Barbecue party: Tiệc nướng ngoài trời.

    • dụ: "We're hosting a barbecue party this Saturday." (Chúng tôi tổ chức một bữa tiệc nướng vào thứ Bảy này.)
  • Barbecue grill: Vỉ nướng hoặc thiết bị dùng để nướng thịt.

    • dụ: "Make sure to clean the barbecue grill after use." (Hãy chắc chắn làm sạch vỉ nướng sau khi sử dụng.)
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Grill: Cũng có nghĩa nướng, nhưng thường chỉ việc nướng trên bếp hoặc vỉ nướng, không nhất thiết phải cả con.
danh từ
  1. lợn (, cừu) nướng (quay) cả con
  2. vỉ để nướng (quay) cả con (lợn , cừu...)
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc liên hoan ngoài trời quay lợn, , cừu cả con
  4. sân phơi cà phê
ngoại động từ
  1. nướng cả con, quay cả con (lợn , cừu...)

Words Containing "barbecue"

Words Mentioning "barbecue"

Comments and discussion on the word "barbecue"