Characters remaining: 500/500
Translation

bergamot

/'bə:gəmɔt/
Academic
Friendly

Từ "bergamot" trong tiếng Anh có nghĩa "cam bergamot," một loại cây thuộc họ cam quýt, nổi tiếng với hương thơm đặc trưng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ sử dụng thông tin liên quan.

Giải thích từ "bergamot"
  • Danh từ: Bergamot tên gọi của một loại cây quả giống như cam, thường được trồng để lấy tinh dầu. Tinh dầu từ quả bergamot được sử dụng trong chế biến thực phẩm, nước hoa liệu pháp aromatherapy.
Các nghĩa khác nhau
  1. Cam bergamot: Loại cây mùi thơm, thường được sử dụng trong chế biến trà Earl Grey.
  2. Dầu bergamot: Tinh dầu chiết xuất từ vỏ quả bergamot, được sử dụng trong mỹ phẩm liệu pháp thư giãn.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "I love the flavor of bergamot in my tea." (Tôi thích hương vị của cam bergamot trong trà của mình.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The bergamot essential oil is often used in aromatherapy to relieve stress." (Tinh dầu bergamot thường được sử dụng trong liệu pháp mùi hương để giảm căng thẳng.)
Cách sử dụng biến thể
  • Bergamot oil: Dầu chiết xuất từ quả bergamot, thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da nước hoa.
  • Bergamot orange: Một tên gọi khác cho cam bergamot, nhấn mạnh đến loại quả.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Citrus: Họ cam quýt, nơi bergamot cũng thuộc về.
  • Lavender: Một loại cây khác cũng được sử dụng trong liệu pháp thư giãn, có thể so sánh với bergamot về mặt sử dụng.
Idioms phrasal verbs

Hiện tại, không idioms hay phrasal verbs cụ thể liên quan đến từ "bergamot." Tuy nhiên, bạn có thể kết hợp từ này với các cụm từ khác liên quan đến cảm xúc cảm giác như: - "To calm one's nerves" (Giải tỏa lo âu), khi nói về tác dụng của dầu bergamot trong thư giãn.

Tóm tắt

Từ "bergamot" không chỉ đơn thuần một loại quả, còn mang những giá trị văn hóa kinh tế trong ngành thực phẩm mỹ phẩm.

danh từ
  1. cam becgamôt
  2. becgamôt
  3. rau thơm becgamôt
  4. dầu thơm becgamôt

Comments and discussion on the word "bergamot"