Characters remaining: 500/500
Translation

box-up

/'bɔksʌp/
Academic
Friendly

Từ "box-up" trong tiếng Anh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ các thông tin liên quan.

Giải thích

"Box-up" một cụm động từ (phrasal verb) có thể được hiểu "đóng gói vào hộp" hoặc "đóng gói". Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể mang nghĩa tạo ra sự lộn xộn hoặc tình trạng rối beng, giống như một từ lóng, đặc biệt khi nói về việc không thể tìm thấy thứ đó trong sự lộn xộn.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Đóng gói vào hộp:

    • dụ: "We need to box up all the items before the move." (Chúng ta cần đóng gói tất cả các đồ vật trước khi chuyển nhà.)
  2. Tình trạng lộn xộn, rối beng (sử dụng theo nghĩa từ lóng):

    • dụ: "After the party, the living room was completely boxed-up." (Sau bữa tiệc, phòng khách đã hoàn toàn lộn xộn.)
Các biến thể của từ
  • Boxed-up: Tính từ, có thể dùng để chỉ một cái đó đã được đóng gói hoặc bị nhốt lại.
    • dụ: "He feels boxed-up in his job." (Anh ấy cảm thấy bị giam cầm trong công việc của mình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Pack: Đóng gói
  • Wrap: Bọc, gói lại
  • Cluster: Tình trạng lộn xộn (một nhóm lộn xộn)
Idioms phrasal verbs liên quan
  • Box someone in: Nghĩa hạn chế sự tự do của ai đó.

    • dụ: "The new regulations really box us in." (Các quy định mới thực sự hạn chế chúng tôi.)
  • Clear up the mess: Dọn dẹp sự lộn xộn.

    • dụ: "We need to clear up the mess after the meeting." (Chúng ta cần dọn dẹp sự lộn xộn sau cuộc họp.)
Kết luận

Từ "box-up" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc đóng gói đồ vật đến mô tả một tình trạng lộn xộn.

danh từ
  1. (từ lóng) tình trạng lộn xộn, tình trạng rối beng

Comments and discussion on the word "box-up"