Characters remaining: 500/500
Translation

brahminee

/'brɑ:mini:/
Academic
Friendly

Từ "brahminee" trong tiếng Anh nguồn gốc từ Ấn Độ thường được dùng để chỉ một loại thần trong đạo Hindu, thể hiện sự tôn kính bảo vệ đối với động vật này. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "brahminee":

Định nghĩa:
  • Brahminee (tính từ): Liên quan đến đạo Bà La Môn, đặc biệt trong ngữ cảnh tôn thờ các con , được coi linh thiêng không được giết thịt trong văn hóa Ấn Độ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • In Hindu culture, the brahminee cow is revered and protected.
    • (Trong văn hóa Hindu, brahminee được tôn kính bảo vệ.)
  2. Câu nâng cao:

    • The brahminee traditions emphasize non-violence towards all living beings, reflecting the fundamental principles of ahimsa.
    • (Các truyền thống brahminee nhấn mạnh sự không bạo lực đối với tất cả các sinh vật, phản ánh những nguyên tắc cơ bản của ahimsa.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Brahman: Người theo đạo Bà La Môn, người học thức trong hệ thống xã hội Hindu.
  • Brahmanism: Hệ thống tín ngưỡng thực hành liên quan đến đạo Bà La Môn.
Từ đồng nghĩa:
  • Sacred: Thiêng liêng, được tôn thờ.
  • Holy: Thánh thiện, linh thiêng.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Sacred cow": Một thuật ngữ tiếng Anh dùng để chỉ một điều đó được coi thiêng liêng không thể bị chỉ trích hay thay đổi. dụ: In many organizations, certain practices become sacred cows that no one dares to question. (Trong nhiều tổ chức, một số thực hành trở thành những con thiêng không ai dám đặt câu hỏi.)
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "brahminee", cần chú ý đến ngữ cảnh văn hóa tôn giáo, có thể gây nhầm lẫn nếu không được giải thích rõ ràng trong các cuộc thảo luận về đạo Hindu hoặc văn hóa Ấn Độ.
tính từ
  1. (thuộc) đạo Bà la môn
Idioms
  • brahminee ox
    thần (không được giết thịt)

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "brahminee"