Characters remaining: 500/500
Translation

catchiness

/'kætʃinis/
Academic
Friendly

Từ "catchiness" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa sự hấp dẫn, sự lôi cuốn hay sự dễ nhớ, dễ thuộc của một cái đó, thường được dùng để mô tả những bài hát, quảng cáo, hoặc thông điệp người nghe hoặc người xem dễ dàng ghi nhớ.

Định nghĩa
  1. Tính hấp dẫn: Catchiness thường dùng để chỉ khả năng của một bài hát hoặc một câu slogan khiến người khác dễ nhớ dễ thuộc.
  2. Sự lôi cuốn: Một sản phẩm hay ý tưởng catchiness thường thu hút sự chú ý khiến người khác muốn tìm hiểu thêm.
  3. Tính dễ nhớ: Những thứ catchiness thường được ghi nhớ lâu hơn trong tâm trí người nghe.
dụ sử dụng
  1. Trong âm nhạc:

    • "The catchiness of that song made it a hit all over the world." (Sự hấp dẫn của bài hát đó đã khiến trở thành một bản hit trên toàn thế giới.)
  2. Trong quảng cáo:

    • "The catchiness of the commercial's jingle helped it stay in people's minds." (Sự lôi cuốn của giai điệu quảng cáo đã giúp lưu lại trong tâm trí mọi người.)
  3. Trong việc viết:

    • "Good writing often has a catchiness that draws readers in." (Viết tốt thường một sự hấp dẫn khiến người đọc bị thu hút.)
Biến thể của từ
  • Catchy (tính từ): Từ này được sử dụng để mô tả một cái đó tính hấp dẫn hoặc dễ nhớ, dụ: "That was a catchy tune!" (Đó một giai điệu rất dễ nhớ!)

  • Catch (động từ): Nghĩa bắt hoặc nắm bắt, trong ngữ cảnh này có thể chỉ việc thu hút sự chú ý.

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Memorability: Tính đáng nhớ, có thể dùng để chỉ khả năng của một cái đó để được ghi nhớ.
  • Appeal: Sự thu hút, hấp dẫn.
  • Attractiveness: Sự quyến rũ, hấp dẫn.
Cụm từ thành ngữ liên quan
  • Catch someone's eye: Thu hút sự chú ý của ai đó.
  • Catch on”: Trở nên phổ biến hoặc được chấp nhận.
danh từ
  1. tính hấp dẫn, sự lôi cuốn, sự quyến rũ
  2. tính dễ nhớ, dễ thuộc
  3. tính đánh lừa; sự cho vào bẫy

Comments and discussion on the word "catchiness"