Characters remaining: 500/500
Translation

chauviniste

Academic
Friendly

Từ "chauviniste" trong tiếng Pháp xuất phát từ danh từ "chauvinisme", nguồn gốc từ tên một nhân vật trong một vở kịch của Pháp vào thế kỷ 19. Từ này thường được sử dụng để chỉ một thái độ yêu nước mù quáng, tức là sự tự hào quá mức về đất nước của mình, dẫn đến việc khinh thường hoặc không tôn trọng các nền văn hóa quốc gia khác.

Định nghĩa:
  • Chauviniste (tính từ): chỉ người tính cách yêu nước mù quáng, kiêu ngạo về đất nước của mình thường thái độ khinh miệt đối với các nền văn hóa khác.
Cách sử dụng:
  1. Ví dụ cơ bản:

    • "Il est chauviniste, il pense que son pays est le meilleur du monde." (Anh tangười chauvin, anh ta nghĩ rằng đất nước của mìnhtốt nhất thế giới.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Le chauvinisme peut mener à des conflits internationaux." (Chủ nghĩa yêu nước mù quáng có thể dẫn đến các xung đột quốc tế.)
    • "Dans un monde globalisé, le chauvinisme est de moins en moins accepté." (Trong một thế giới toàn cầu hóa, chủ nghĩa yêu nước mù quáng ngày càng ít được chấp nhận.)
Các biến thể:
  • Chauvinisme (danh từ): chủ nghĩa yêu nước mù quáng.
  • Chauvin (danh từ): người tính cách chauviniste.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nationalisme: chủ nghĩa dân tộc, nhưng có thể không mang sắc thái tiêu cực như chauvinisme.
  • Jingoisme: tương tự như chauvinisme, nhưng thường liên quan đến thái độ hiếu chiến muốn can thiệp vào các vấn đề của quốc gia khác.
Các thành ngữ cụm từ liên quan:
  • Être chauvin: có nghĩa là " tính yêu nước mù quáng".
  • Le chauvinisme culturel: chủ nghĩa yêu nước trong văn hóa, thường chỉ những người tự hào quá mức về văn hóa của đất nước mình không tôn trọng các nền văn hóa khác.
Lưu ý:

Từ "chauviniste" thường mang nghĩa tiêu cực được sử dụng để chỉ những người thái độ cực đoan, vì vậy khi sử dụng từ này, bạn nên cẩn thận chú ý đến ngữ cảnh.

tính từ
  1. xem chauvinisme

Comments and discussion on the word "chauviniste"