Characters remaining: 500/500
Translation

check-up

/'tʃek'ʌp/
Academic
Friendly

Từ "check-up" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "sự kiểm tra" hoặc "sự kiểm soát". Thông thường, từ này được sử dụng để chỉ việc kiểm tra sức khỏe định kỳ của một người, nhằm phát hiện sớm các vấn đề sức khỏe.

Giải thích:
  • Check-up thường ám chỉ việc kiểm tra sức khỏe bệnh nhân thực hiện với bác sĩ. Đây một phần quan trọng trong việc duy trì sức khỏe phòng ngừa bệnh tật.
dụ sử dụng:
  1. I have a doctor's appointment for my annual check-up next week.

    • (Tôi một cuộc hẹn với bác sĩ để kiểm tra sức khỏe hàng năm vào tuần tới.)
  2. It's important to get a check-up regularly to ensure you are in good health.

    • (Điều quan trọng phải kiểm tra sức khỏe thường xuyên để đảm bảo bạn vẫn khỏe mạnh.)
Các biến thể của từ:
  • Check (v): kiểm tra, xem xét.
  • Checked (adj): đã được kiểm tra.
  • Checking (v): việc kiểm tra.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Examination: sự kiểm tra, thường được dùng trong ngữ cảnh y tế hoặc học thuật.
  • Assessment: sự đánh giá, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ về sức khỏe.
  • Inspection: sự kiểm tra, thường liên quan đến việc kiểm tra kỹ lưỡng, có thể về an toàn, chất lượng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Health check-up: kiểm tra sức khỏe.
  • Regular check-ups: kiểm tra sức khỏe định kỳ, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc kiểm tra thường xuyên.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Check up on someone: kiểm tra tình hình của ai đó, xem họ khỏe mạnh hay không.

    • dụ: "I need to check up on my grandmother to see how she is doing." (Tôi cần kiểm tra tình hình của tôi để xem ấy ra sao.)
  • Do a check-up: thực hiện một cuộc kiểm tra.

    • dụ: "The doctor will do a check-up to assess your health." (Bác sĩ sẽ thực hiện một cuộc kiểm tra để đánh giá sức khỏe của bạn.)
danh từ
  1. sự kiểm tra, sự kiểm soát; sự kiểm lại; sự kiểm tra toàn bộ (sức khoẻ...)

Comments and discussion on the word "check-up"