Characters remaining: 500/500
Translation

chronicité

Academic
Friendly

Từ "chronicité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, thường được sử dụng trong lĩnh vực y học để chỉ tình trạng mạn tính, tức là những bệnh hoặc triệu chứng kéo dài trong thời gian dài, không khả năng tự khỏi cần điều trị liên tục.

Định nghĩa:
  • Chronicité (danh từ giống cái): Tình trạng mạn tính của một bệnh lý, thường kéo dài hơn 3 tháng có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của người bệnh.
Ví dụ sử dụng:
  1. Y học cơ bản:

    • "La chronicité de la maladie nécessite un traitement à long terme." (Tình trạng mạn tính của bệnh cần một liệu pháp điều trị dài hạn.)
  2. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "La chronicité de mes douleurs au dos m'empêche de travailler correctement." (Tình trạng đau lưng mạn tính của tôi khiến tôi không thể làm việc một cách hiệu quả.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về "chronicité", bạnthể kết hợp với các từ khác để diễn đạt một ý tưởng phức tạp hơn, chẳng hạn như:
    • "Les effets de la chronicité sur la qualité de vie des patients sont souvent sous-estimés." (Các tác động của tình trạng mạn tính lên chất lượng cuộc sống của bệnh nhân thường bị đánh giá thấp.)
Phân biệt các biến thể:
  • Chronicitédanh từ, trong khi từ "chronique" có thể được sử dụng như tính từ để chỉ điều đó tính chất mạn tính.
    • Ví dụ: "une douleur chronique" (cơn đau mạn tính).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mạn tính: Trong tiếng Việt, từ này cũng chỉ tình trạng kéo dài, tương đương với "chronic" trong tiếng Anh.
  • Pathologie chronique: Bệnhmạn tính, ví dụ như tiểu đường, cao huyết áp.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù "chronicité" không nhiều cụm từ hay idioms liên quan, nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ như: - "Vivre avec une maladie chronique" (Sống với một bệnh mạn tính), diễn tả cuộc sống hàng ngày của người bệnh.

Kết luận:

"Chronicité" là một từ quan trọng trong y học, biểu thị trạng thái mạn tính của một bệnh lý. Nắm vững từ này sẽ giúp bạn hiểu hơn về các tình trạng sức khỏe cách chúng ảnh hưởng đến cuộc sống của bệnh nhân.

danh từ giống cái
  1. (y học) tính mạn

Comments and discussion on the word "chronicité"