TừtiếngAnh "chrysolite" (phát âmlà /ˈkrɪsəˌlaɪt/) đượcdịch sang tiếng Việt là "ngọc hoàngbích". Đâylàmộtloạiđáquýcómàuvànghoặcxanhlục, thườngđượcsử dụngtrongtrang sứcvàcónguồn gốctừkhoáng chất olivin.
Câuđơn giản: "Shewore a beautifulchrysolitenecklace." (Côấyđeomộtchiếcdây chuyềnngọc hoàngbíchđẹp.)
Câunâng cao: "Themuseumdisplayed an exquisitecollection of chrysolite artifacts, showcasingthecraftsmanship of ancient jewelers." (Bảo tàngtrưng bàymộtbộsưu tậpngọc hoàngbích tinh xảo, thể hiện tay nghềcủanhữngngườithợkim hoàncổđại.)
Biến thểcủatừ:
Chrysolitic (tính từ): Liên quanđếnhoặccótính chấtcủangọc hoàngbích.
Vídụ: "The chrysolitic mineralsfound in theregionarehighlyvalued by gem collectors." (Cáckhoáng chấtngọc hoàngbíchđượctìmthấytrongkhu vựcnàyrấtđượcnhữngngườisưu tầmđáquýtrân trọng.)
Cáctừgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Olivine: Làkhoáng chấtmàtừnàyxuất phát ra, thườnglàmộtphầncủangọc hoàngbích.