Characters remaining: 500/500
Translation

cinquantième

Academic
Friendly

Từ "cinquantième" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thứ năm mươi". Đâymột tính từ danh từ, thường được sử dụng để chỉ vị trí hoặc thứ tự trong một dãy số.

Giải thích chi tiết:
  1. Tính từ:

    • Khi sử dụng như một tính từ, "cinquantième" được dùng để mô tả thứ tự của một cái gì đó trong một danh sách hoặc chuỗi.
    • Ví dụ:
  2. Danh từ:

    • Khi dùng như một danh từ, "cinquantième" có thể chỉ đến người hoặc vật đứngvị trí thứ năm mươi.
    • Ví dụ:
Một số lưu ý:
  • "Cinquantième" là dạng số thứ tự của số 50 trong tiếng Pháp. Các số thứ tự khác bao gồm:
    • Premier (thứ nhất)
    • Deuxième (thứ hai)
    • Troisième (thứ ba)
    • Quatrième (thứ tư)
    • Cinquième (thứ năm)
    • ... tiếp tục cho đến "cinquantième" (thứ năm mươi).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Các từ đồng nghĩa có thể kể đến là "50ème", nhưng "cinquantième" là cách viết đầy đủ trang trọng hơn.
  • Từ gần giống: "quarantenaire" (thứ bốn mươi) "soixantième" (thứ sáu mươi).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản chính thức hoặc trong các bài thuyết trình, bạn có thể sử dụng "cinquantième" để nhấn mạnh một sự kiện quan trọng diễn ra vào thời điểm đó.
  • Ví dụ: "À l'occasion de notre cinquantième réunion, nous allons célébrer nos réussites." (Nhân dịp cuộc họp thứ năm mươi của chúng ta, chúng ta sẽ tổ chức ăn mừng những thành công của mình.)
Idioms Phrasal Verbs:
  • Mặc dù không cụm từ cố định nào trực tiếp liên quan đến "cinquantième", nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành câu mang ý nghĩa sâu sắc hơn.
  • Ví dụ: "Cinquantième anniversaire de mariage" (kỷ niệm năm mươi năm ngày cưới) thường được sử dụng trong bối cảnh kỷ niệm.
tính từ
  1. thứ năm mươi
    • Le cinquantième jour
      ngày thứ năm mươi
danh từ
  1. người thứ năm mươi; cái thứ năm mươi
danh từ giống đực
  1. phần năm mươi

Comments and discussion on the word "cinquantième"