Characters remaining: 500/500
Translation

claironner

Academic
Friendly

Từ "claironner" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thổi kèn kêu vang" hoặc "gáy" (như ), có thể được sử dụng theo hai cách chính: như một nội động từ một ngoại động từ.

1. Định nghĩa cách sử dụng:
  • Nội động từ:

    • Nghĩa gốc: "claironner" dùng để chỉ hành động thổi kèn hoặc kêu vang, giống như âm thanh một chú thường phát ra khi gáy.
    • Ví dụ:
    • Nghĩa bóng: Dùng để chỉ cảm xúc vui vẻ, phấn khởi, hoặc không khí lễ hội.
    • Ví dụ:
  • Ngoại động từ:

    • Nghĩa: "claironner" được dùng để mô tả hành động loan báo một tin tức một cách ầm ĩ hoặc công khai.
    • Ví dụ:
2. Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể:

    • Từ này có thể được chia theo các thì ngôi khác nhau, ví dụ:
  • Từ gần giống:

    • "Gagner" (chiến thắng), "annoncer" (thông báo) có thể được xemtừ gần nghĩa, nhưng không mang ý nghĩa phấn khởi hoặc ầm ĩ như "claironner".
3. Từ đồng nghĩa:
  • Synonyms:
    • "Annoncer" (thông báo), "proclamer" (công bố), "révéler" (tiết lộ) cũng có thể được dùng nhưng không sắc thái âm thanh ầm ĩ như "claironner".
4. Thành ngữ cụm từ liên quan:
  • Idioms:
    • Claironner comme un coq (Gáy như ): Diễn tả sự tự mãn, tự phụ, có thể dùng trong các tình huống khi ai đó phấn khởi quá mức về thành công của mình.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi sử dụng "claironner" trong văn viết hoặc nói, bạn có thể tạo ra các câu nói sâu sắc hơn bằng cách kết hợp với trạng từ hoặc cụm từ chỉ mức độ, chẳng hạn:
    • Il claironne bruyamment sa victoire à la compétition. (Anh ta đã ầm ĩ loan báo chiến thắng của mình trong cuộc thi.)
nội động từ
  1. thổi kèn
  2. kêu vang (như kèn)
    • Coq qui claironne
      gáy kêu vang
  3. (nghĩa bóng) vui như hội
ngoại động từ
  1. loan báo ầm ĩ
    • Claironner une nouvelle
      loan báo ầm ĩ một tin tức

Comments and discussion on the word "claironner"