Characters remaining: 500/500
Translation

condonation

/,kɔndou'neiʃn/
Academic
Friendly

Từ "condonation" trong tiếng Anh có nghĩa sự tha thứ hoặc sự bỏ qua, thường được dùng trong ngữ cảnh pháp hoặc đạo đức. Khi một người hoặc một tổ chức "condones" hành vi nào đó, có nghĩa họ chấp nhận hoặc không phê phán hành vi đó, mặc dù có thể sai trái hoặc không đúng.

Định nghĩa:
  • Condonation (danh từ): Sự tha thứ, sự bỏ qua một hành vi sai trái không sự trừng phạt hoặc chỉ trích.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh pháp :

    • "The judge ruled that the victim's condonation of the defendant's actions made it difficult to prosecute him."
    • (Thẩm phán quyết định rằng sự tha thứ của nạn nhân đối với hành động của bị cáo đã làm cho việc truy tố trở nên khó khăn.)
  2. Trong ngữ cảnh đạo đức:

    • "The company's condonation of unethical practices has led to a loss of trust among its customers."
    • (Sự tha thứ của công ty đối với các hành vi phi đạo đức đã dẫn đến việc mất lòng tin từ phía khách hàng.)
Các biến thể của từ:
  • Condoning (động từ): Hành động tha thứ hoặc bỏ qua một hành vi nào đó.
    • dụ: "She was accused of condoning her friend's dishonest behavior." ( ấy bị cáo buộc đã tha thứ cho hành vi không trung thực của bạn mình.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Forgiveness (tha thứ): Hành động hoặc trạng thái tha thứ cho ai đó.
  • Excusing (tha lỗi): Chấp nhận một lý do cho hành vi sai trái không trừng phạt.
  • Pardon (tha tội): Hành động chính thức tha cho ai đó về một tội lỗi.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Turn a blind eye: Nhắm mắt làm ngơ, không chú ý đến một hành vi xấu.
    • dụ: "The manager turned a blind eye to the employees' late arrivals." (Người quản lý đã nhắm mắt làm ngơ trước việc nhân viên đến muộn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản pháp hoặc bài luận, bạn có thể mô tả các trường hợp cụ thể về cách sự tha thứ có thể ảnh hưởng đến xã hội, hoặc phân tích các khía cạnh đạo đức của việc condoning hành vi sai trái.
danh từ
  1. sự tha thứ, sự bỏ qua

Comments and discussion on the word "condonation"