Characters remaining: 500/500
Translation

couillonner

Academic
Friendly

Từ "couillonner" trong tiếng Phápmột động từ thuộc dạng ngoại động từ (transitif), mang nghĩa "đánh lừa" hoặc "máng" một ai đó. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh thông tục có thể mang một chút sắc thái tiêu cực, thể hiện sự mưu mẹo hoặc chơi khăm.

Định nghĩa:
  • Couillonner (động từ): Đánh lừa, lừa gạt ai đó; làm cho ai đó trở nên ngu ngốc hoặc bị lừa.
Ví dụ sử dụng:
  1. Couillonner son rival: Đánh lừa đối thủ của mình.

    • Ví dụ: "Il a réussi à couillonner son rival lors du match." (Anh ấy đã thành công trong việc đánh lừa đối thủ của mình trong trận đấu.)
  2. Ne te laisse pas couillonner: Đừng để mình bị lừa.

    • Ví dụ: "Fais attention, ne te laisse pas couillonner par ses promesses." (Cẩn thận, đừng để mình bị lừa bởi những lời hứa của anh ta.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Couillonner" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ các trò đùa nghịch cho đến các chiến lược trong kinh doanh hay thể thao.
  • cũng có thể được dùng để chỉ việc làm cho ai đó cảm thấy ngu ngốc hoặc không thông minh.
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: "couillon" là danh từ chỉ người ngốc nghếch hoặc bị lừa.
  • Từ đồng nghĩa: "tromper" (lừa gạt), "duper" (lừa dối), "berner" (lừa đảo).
Từ gần giống:
  • "Couillon" (danh từ): Một người ngu ngốc, hay bị lừa.
  • "Couillonnerie" (danh từ): Hành động ngu ngốc, sự ngu ngốc.
Idioms cụm động từ:
  • Không idioms cụ thể cho "couillonner", nhưng trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến việc lừa gạt, như "être dans le vent" (đi theo xu hướng) có thể ám chỉ đến việc theo đuổi những điều không thực tế.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "couillonner", bạn nên cân nhắc đến ngữ cảnh đối tượng giao tiếp, có thể được xemkhông lịch sự hoặc thô thiển trong một số tình huống.
ngoại động từ
  1. (thông tục) đánh lừa
    • Couillonner son rival
      đánh lừa đối thủ

Comments and discussion on the word "couillonner"