Characters remaining: 500/500
Translation

counterreformation

Academic
Friendly

Từ "counterreformation" trong tiếng Anh có thể được dịch "phản cải cách" hoặc "phong trào chống cải cách". Đây một danh từ chỉ một phong trào trong lịch sử, chủ yếu diễn ra ở châu Âu trong thế kỷ 16, nhằm đối phó phản ứng lại các cải cách tôn giáo của phong trào Cải cách Tin Lành.

Định nghĩa:
  • Counterreformation (danh từ): Sự phản kháng hoặc phong trào nhằm chống lại các cải cách tôn giáo đã diễn ra trước đó, đặc biệt những cải cách do Martin Luther các nhà cải cách khác thúc đẩy.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: The Counterreformation was a significant movement in the history of the Catholic Church.

    • (Phong trào Phản Cải Cách một phong trào quan trọng trong lịch sử của Giáo Hội Công Giáo.)
  2. Câu nâng cao: The Council of Trent was a key event during the Counterreformation, as it addressed the issues raised by Protestant reformers.

    • (Nghị viện Trent một sự kiện quan trọng trong phong trào Phản Cải Cách, đã giải quyết các vấn đề những người cải cách Tin Lành đã nêu ra.)
Biến thể từ gần giống:
  • Counter (đối kháng, chống lại) + Reformation (cải cách): Từ này được hình thành từ hai từ gốc.
  • Từ gần giống: "Reformation" (cải cách), "Restoration" (khôi phục), "Revolt" (nổi dậy).
Từ đồng nghĩa:
  • Restoration (khôi phục): Mặc dù không hoàn toàn giống, nhưng có thể được dùng trong một ngữ cảnh tương tự khi nói về việc khôi phục lại cái đó đã bị thay đổi.
Các thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • "Back to square one": Quay lại điểm xuất phát, có thể dùng trong ngữ cảnh khi phong trào phản cải cách không đạt được mục tiêu như mong muốn.
  • "Turn the tide": Lật ngược tình thế, có thể dùng khi nói về cách Counterreformation đã làm thay đổi tình hình tôn giáochâu Âu.
Tóm lại:

"Counterreformation" không chỉ một thuật ngữ lịch sử còn mang theo nhiều ý nghĩa ngữ cảnh khác nhau khi được sử dụng. thể hiện sự đấu tranh giữa các tư tưởng tôn giáo sự phát triển của các phong trào tôn giáo khác nhau.

Noun
  1. sự chống lại cải cách hay Phong trào Chống Kháng Cách

Words Containing "counterreformation"

Comments and discussion on the word "counterreformation"