Characters remaining: 500/500
Translation

crépissage

Academic
Friendly

Từ "crépissage" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le crépissage) có nghĩa là "sự trát lớp vữa" hoặc "sự làm nổi cát" trên bề mặt. Đâymột thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành xây dựng hoặc trong lĩnh vực chế biến da thuộc.

Giải thích chi tiết về từ "crépissage":
  1. Định nghĩa:

    • Crépissagehành động trát vữa lên tường, giúp tạo ra một bề mặt nhám hoặc trang trí cho công trình xây dựng.
    • Trong ngành da thuộc, "crépissage" có thể đề cập đến quá trình làm nổi các họa tiết trên bề mặt da.
  2. Ví dụ sử dụng:

    • Trong xây dựng:
    • Trong ngành da thuộc:
  3. Biến thể của từ:

    • Crépir: Động từ tương ứng với "crépissage", có nghĩa là "trát vữa" hoặc "làm nổi".
    • Crépissage décoratif: Sự trát vữa trang trí, thường được sử dụng trong kiến trúc.
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Enduit: Vữa, lớp trát.
    • Plâtre: Thạch cao, cũng thường được sử dụng để trát lên tường.
    • Finition: Hoàn thiện, có thể liên quan đến các công đoạn cuối cùng trong xây dựng hoặc trang trí.
  5. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong kiến trúc, "crépissage" có thể được kết hợp với các kỹ thuật khác để tạo ra các bề mặt trang trí phức tạp hơn.
    • Ví dụ: "Le crépissage à la chaux offre une finition écologique et esthétique." (Trát vữa bằng vôi mang lại một lớp hoàn thiện thân thiện với môi trường thẩm mỹ.)
  6. Idioms cụm động từ:

    • Hiện tại, "crépissage" không nhiều thành ngữ hay cụm động từ phổ biến liên quan, nhưng có thể nói rằng thường được kết hợp với các từ như "appliquer" (áp dụng) hoặc "réaliser" (thực hiện) trong ngữ cảnh xây dựng.
Lưu ý:

Khi học từ "crépissage", hãy chú ý đến ngữ cảnh từ này được sử dụng, nghĩa của có thể thay đổi tùy thuộc vào lĩnh vực (xây dựng hay chế biến da thuộc).

danh từ giống đực
  1. sự trát lớp vữa nhám
  2. sự làm nổi cát (da thuộc)

Words Containing "crépissage"

Comments and discussion on the word "crépissage"