TừtiếngPháp "cytogénéticien" là mộtdanh từchỉnhữngngười làm việc trong lĩnh vựcdi truyền họctế bào. Đểhiểurõhơnvềtừnày, chúng tacó thểphân tíchnhưsau:
Định nghĩa:
Cytogénéticien (danh từ) – Nhàdi truyền họctế bào; là ngườinghiên cứuvềcấu trúcvàchức năngcủagentrongcáctế bào, thườngliên quanđếnviệcphân tích sự biến đổidi truyềnvàcácbệnh lý liên quan.
Cáchsử dụng:
Câuđơn giản:
"Le cytogénéticien a découvertuneanomaliechromosomique." (Nhàdi truyền họctế bàođãphát hiện ra mộtbấtthườngnhiễm sắc thể.)
Câuphức tạp:
"Les cytogénéticiens jouent un rôlecrucialdans le diagnostic des maladies génétiques." (Cácnhàdi truyền họctế bàođóngmộtvai tròquan trọngtrongchẩn đoáncácbệnhdi truyền.)
Biến thểvàtừliên quan:
Cytogénétique (danh từ) – Di truyền họctế bào, lĩnh vựcnghiên cứuliên quanđếntế bàovàdi truyền.
Cytogénéticienne (danh từ, nữ) – Nhàdi truyền họctế bàonữ.
Từgầngiống:
Généticien – Nhàdi truyền học (chỉchungvềdi truyền học, khôngnhất thiếtphảiliên quanđếntế bào).
Biologiste – Nhàsinh học (mộtthuật ngữrộnghơn, bao gồmnhiều lĩnh vựcsinh họckhác nhau).