Characters remaining: 500/500
Translation

démoralisateur

Academic
Friendly

Từ "démoralisateur" trong tiếng Phápmột danh từ cũng có thể được sử dụng như một tính từ. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa

Démoralisateur có nghĩa là "làm mất tinh thần" hoặc "làm nản lòng". được dùng để chỉ những người, những hành vi hoặc những ảnh hưởng tác động tiêu cực, khiến người khác cảm thấy chán nản, thiếu động lực hoặc tự tin.

Cách sử dụng
  1. Danh từ:

    • Ví dụ: Cet échec a été un véritable démoralisateur pour l'équipe. (Thất bại này đã thực sự làm mất tinh thần cho đội ngũ.)
  2. Tính từ:

    • Ví dụ: Son attitude démoralisatrice a affecté l'ambiance de travail. (Thái độ làm mất tinh thần của anh ấy đã ảnh hưởng đến bầu không khí làm việc.)
Biến thể của từ
  • Démoralisatrice: Đâydạng nữ của từ "démoralisateur".
    • Ví dụ: Une critique démoralisatrice peut décourager beaucoup de personnes. (Một lời chỉ trích làm mất tinh thần có thể làm nhiều người nản lòng.)
Từ đồng nghĩa
  • Décourageant: Nghĩa là "làm nản lòng".
    • Ví dụ: Les nouvelles décevantes étaient très décourageantes pour les étudiants. (Những tin tức thất vọng rất làm nản lòng cho sinh viên.)
Từ gần giống
  • Démoraliser: Động từ có nghĩa là "làm mất tinh thần".
    • Ví dụ: Il ne faut pas démoraliser les enfants avec des remarques négatives. (Không nên làm mất tinh thần trẻ em bằng những nhận xét tiêu cực.)
Cụm từ thành ngữ liên quan
  • Perdre le moral: Có nghĩa là "mất tinh thần".

    • Ví dụ: Après cette mauvaise nouvelle, il a perdu le moral. (Sau tin xấu này, anh ấy đã mất tinh thần.)
  • Être démoralisé: Có nghĩa là "bị mất tinh thần".

    • Ví dụ: Elle se sent démoralisée après tant d'échecs. ( ấy cảm thấy bị mất tinh thần sau nhiều thất bại.)
Lưu ý

Khi sử dụng từ "démoralisateur", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để có thể chọn được hình thức phù hợp (danh từ hay tính từ) xác định được ai hoặc cái gì đang ảnh hưởng tiêu cực.

tính từ
  1. (làm) đồi bại
    • Influence démoralisatrice
      ảnh hưởng đồi bại
  2. làm mất tinh thần, làm nản lòng

Comments and discussion on the word "démoralisateur"