Characters remaining: 500/500
Translation

dasyure

Academic
Friendly

Từ "dasyure" (phát âm /ˈdæsjʊə/) một danh từ trong lĩnh vực động vật học, dùng để chỉ một nhóm động vật túi thuộc họ Dasyuridae, thường được gọi là chồn túi. Chúng chủ yếu sốngÚc New Guinea, đặc điểm ngoại hình giống như những con chồn, nhưng nhiều điểm khác biệt.

Định nghĩa:
  • Dasyure: một loài động vật túi, thuộc họ Dasyuridae, thường kích thước nhỏ đến trung bình, có thể động vật ăn thịt hoặc ăn tạp.
dụ sử dụng:
  1. The dasyure is known for its sharp teeth and agile movements.

    • (Chồn túi được biết đến với hàm răng sắc nhọn những chuyển động linh hoạt.)
  2. Scientists are studying the behavior of the dasyure in its natural habitat.

    • (Các nhà khoa học đang nghiên cứu hành vi của chồn túi trong môi trường sống tự nhiên của .)
Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn viết hoặc nghiên cứu, bạn có thể thấy từ "dasyure" được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả sinh thái học hoặc bảo tồn loài. dụ:

Biến thể của từ:
  • Dasyurid (tính từ): Liên quan đến hoặc thuộc về họ Dasyuridae.
    • dụ: The dasyurid species are vital for their ecosystems.
    • (Các loài thuộc họ dasyurid rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng.)
Từ gần giống:
  • Marsupial: Động vật túi nói chung, bao gồm nhiều loài khác nhau như kangaroo, koala, chồn túi.
  • Tasmanian devil: Một loài chồn túi nổi tiếng, thuộc họ Dasyuridae.
Từ đồng nghĩa:
  • Không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp cho "dasyure" một thuật ngữ cụ thể trong động vật học, nhưng có thể xem các loài động vật túi khác như là các từ gần gũi.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Từ "dasyure" không thường được sử dụng trong các thành ngữ hay cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến động vật hoặc sinh thái trong các ngữ cảnh khác nhau.
Tóm lại:

"Dasyure" một từ chuyên ngành trong động vật học, chỉ về một nhóm động vật túi cụ thể.

Noun
  1. (động vật học) chồn túi.

Words Containing "dasyure"

Comments and discussion on the word "dasyure"