Characters remaining: 500/500
Translation

demonstrability

/,demənstrə'biliti/
Academic
Friendly

Từ "demonstrability" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "tính có thể chứng minh được" hoặc "tính có thể giải thích được." thường được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học, triết học, nghiên cứu để chỉ khả năng một lý thuyết, ý tưởng hoặc khái niệm có thể được chứng minh hoặc minh họa một cách rõ ràng cụ thể.

dụ sử dụng:
  1. In science, the demonstrability of a theory is crucial for its acceptance. (Trong khoa học, tính có thể chứng minh được của một lý thuyết rất quan trọng để được chấp nhận.)

  2. The demonstrability of the results supports the validity of the experiment. (Tính có thể chứng minh được của các kết quả hỗ trợ tính hợp lệ của thí nghiệm.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận về triết học, người ta thường bàn về sự "demonstrability" của các khái niệm trừu tượng. dụ:
    • Philosophers often debate the demonstrability of moral truths. (Các nhà triết học thường tranh luận về tính có thể chứng minh được của các chân lý đạo đức.)
Biến thể của từ:
  • Demonstrable (tính từ): có thể chứng minh được.

    • dụ: The experiment provided demonstrable evidence of the theory. (Thí nghiệm đã cung cấp bằng chứng có thể chứng minh được cho lý thuyết.)
  • Demonstrate (động từ): chứng minh, minh họa.

    • dụ: The scientist demonstrated the principle through a simple experiment. (Nhà khoa học đã chứng minh nguyên thông qua một thí nghiệm đơn giản.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Verifiability: tính có thể xác minh được.
  • Provability: tính có thể chứng minh được.
  • Testability: tính có thể thử nghiệm được.
Một số thành ngữ (idioms) động từ cụm (phrasal verbs):
  • Prove out: kiểm chứng, xác minh.

    • dụ: We need to prove out this hypothesis before we can accept it. (Chúng ta cần xác minh giả thuyết này trước khi có thể chấp nhận .)
  • Bear out: chứng minh, xác nhận.

    • dụ: The data bears out our initial assumptions. (Dữ liệu chứng minh các giả định ban đầu của chúng ta.)
danh từ
  1. tính có thể chứng minh được, tính có thể giải thích được

Words Containing "demonstrability"

Comments and discussion on the word "demonstrability"