Characters remaining: 500/500
Translation

denaturalization

/di:'nætʃrəlaiz/
Academic
Friendly

Từ "denaturalization" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa sự tước bỏ quốc tịch hoặc sự biến tính, biến chất của một cá nhân hoặc một vật đó. Trong ngữ cảnh pháp , thường được sử dụng để chỉ việc một người đã được cấp quốc tịch nhưng sau đó bị tước bỏ quyền công dân của mình.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "The government initiated the process of denaturalization for individuals involved in criminal activities."
    • (Chính phủ đã bắt đầu quy trình tước bỏ quốc tịch đối với những cá nhân liên quan đến các hoạt động tội phạm.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Denaturalization can have severe consequences for immigrants who have built their lives in a new country."
    • (Việc tước bỏ quốc tịch có thểhậu quả nghiêm trọng đối với những người nhập cư đã xây dựng cuộc sống của họmột quốc gia mới.)
Biến thể của từ:
  • Denaturalize (động từ): Tước bỏ quốc tịch hoặc làm mất đi đặc điểm tự nhiên của một cái đó.
    • dụ: "The law aims to denaturalize those who have committed acts against the state."
    • (Luật này nhằm tước bỏ quốc tịch của những người đã thực hiện các hành vi chống lại nhà nước.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Naturalization (danh từ): Sự cấp quốc tịch, quá trình trở thành công dân của một quốc gia.
  • Statelessness (danh từ): Tình trạng không quốc tịch, không thuộc về bất kỳ quốc gia nào.
  • Revocation (danh từ): Sự thu hồi, thường được sử dụng trong ngữ cảnh tước bỏ quyền lợi hoặc vị trí.
Các cụm từ idioms liên quan:
  • Lose one's citizenship: Mất quyền công dân.
  • Expatriate: Người sốngnước ngoài, người đã từ bỏ quốc tịch của quốc gia mình.
  • Banishment: Sự tẩy chay, đuổi ra khỏi quốc gia.
Tóm lại:

Từ "denaturalization" mang ý nghĩa tước bỏ quốc tịch thường được sử dụng trong các ngữ cảnh pháp hoặc xã hội. Người học tiếng Anh có thể sử dụng từ này khi thảo luận về các vấn đề liên quan đến quốc tịch, quyền công dân các chính sách nhập cư.

danh từ
  1. sự biến tính, sự biến chất
  2. sự tước bỏ quốc tịch

Comments and discussion on the word "denaturalization"