Characters remaining: 500/500
Translation

depasture

/di:'pɑ:stʃə/
Academic
Friendly

Từ "depasture" trong tiếng Anh có nghĩa cho gia súc (như trâu, ) ăn cỏ, hay gặm cỏ. Đây một động từ, có thể được sử dụng như một nội động từ hoặc ngoại động từ.

Định nghĩa:
  • Nội động từ: Depasture có nghĩa gia súc tự gặm cỏ, ăn cỏ trong một khu vực nào đó.
  • Ngoại động từ: Depasture có nghĩa cho gia súc ăn cỏ, tức là dẫn hoặc thả gia súc vào một khu vực cỏ để chúng gặm.
dụ sử dụng:
  1. Nội động từ:

    • "The cows depasture in the lush green fields every morning." (Những con gặm cỏ trong những cánh đồng xanh tươi mỗi sáng.)
  2. Ngoại động từ:

    • "The farmer decided to depasture his sheep in the nearby meadow." (Người nông dân quyết định cho cừu của mình gặm cỏđồng cỏ gần đó.)
Các biến thể của từ:
  • Depastured (quá khứ): "Yesterday, I depastured the goats in the orchard." (Hôm qua, tôi đã cho những con gặm cỏ trong vườn cây ăn trái.)
  • Depasturing (hiện tại phân từ): "He is currently depasturing the cattle on his farm." (Ông ấy đang cho gia súc gặm cỏ trên trang trại của mình.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Graze: Cũng có nghĩa gặm cỏ, nhưng từ này thường được dùng cho cả động vật hoang dã gia súc.
  • Feed: Cho ăn, nhưng không nhất thiết phải cỏ, có thể thức ăn khác.
Các cụm động từ thành ngữ liên quan:
  • Graze on: Gặm cỏ, có thể sử dụng như "The horses graze on the grass." (Những con ngựa gặm cỏ.)
  • Feed the animals: Cho động vật ăn, có thể bao gồm việc cho gia súc ăn cỏ hoặc thức ăn khác.
Tóm lại:

Từ "depasture" chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh nông nghiệp chăn nuôi, mô tả hành động cho gia súc ăn cỏ hoặc việc chúng tự động gặm cỏ.

nội động từ
  1. gặm cỏ, ăn cỏ (trâu bò...)
ngoại động từ
  1. cho gặm cỏ chăn (trâu bò...)

Comments and discussion on the word "depasture"