Characters remaining: 500/500
Translation

determine

/di'tə:min/
Academic
Friendly

Từ "determine" trong tiếng Anh mang nhiều nghĩa có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cách sử dụng, cũng như các từ đồng nghĩa cụm từ liên quan.

Giải thích từ "determine"
  1. Định nghĩa:

dụ sử dụng
  1. Xác định:

    • "We need to determine the cause of the problem." (Chúng ta cần xác định nguyên nhân của vấn đề.)
  2. Quyết định:

    • "The board will determine the new policy next week." (Hội đồng sẽ quyết định chính sách mới vào tuần tới.)
  3. Định đoạt:

    • "The judge will determine the outcome of the case." (Thẩm phán sẽ định đoạt kết quả của vụ án.)
  4. Quyết tâm:

    • "She determined to finish her degree despite the challenges." ( ấy quyết tâm hoàn thành bằng cấp của mình mặc dù gặp khó khăn.)
Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể:

    • Determination (danh từ): sự quyết tâm, sự xác định. dụ: "Her determination to succeed is admirable." (Sự quyết tâm thành công của ấy thật đáng ngưỡng mộ.)
    • Determined (tính từ): kiên quyết, quyết tâm. dụ: "He is a determined individual." (Anh ấy một người kiên quyết.)
  • Từ đồng nghĩa:

    • Decide (quyết định): đưa ra quyết định.
    • Resolve (giải quyết, kiên quyết): quyết tâm làm gì đó.
Cụm từ idioms
  • To determine one's course of action: quyết định hành động của ai đó.
  • To have the determination to succeed: quyết tâm để thành công.
Phrasal verbs

Mặc dù "determine" không thường xuất hiện trong các cụm động từ (phrasal verbs), nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra nghĩa tương tự. dụ:

Kết luận

Từ "determine" một từ quan trọng trong tiếng Anh, với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. không chỉ liên quan đến việc xác định hay quyết định còn thể hiện sự kiên quyết quyết tâm trong hành động.

ngoại động từ
  1. định, xác định, định
    • to determine the meaning of words
      xác định nghĩa từ
  2. quyết định, định đoạt
    • hard work determine good results
      làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
    • to determine a fate
      định đoạt số phận
  3. làm cho quyết định, làm cho quyết tâm thôi thúc
    • to determine someone to do something
      làm cho người nào quyết định việc , thôi thúc người nào làm việc
  4. (pháp ) làm mãn hạn, kết thúc
nội động từ
  1. quyết định, quyết tâm, kiên quyết
    • to determine on doing (to do) something
      quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì
  2. (pháp ) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...)

Comments and discussion on the word "determine"