Characters remaining: 500/500
Translation

devise

/di'vaiz/
Academic
Friendly

Từ "devise" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một giải thích chi tiết về từ này dành cho người học tiếng Anh, kèm dụ các từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Ngoại động từ (verb): "devise" có nghĩa nghĩ ra, đặt ra một kế hoạch, sáng chế, hoặc phát minh ra điều đó.
  2. Danh từ (noun): "devise" cũng có thể được hiểu một di sản được để lại bằng chúc thư, thường liên quan đến bất động sản.
Cách sử dụng:
  • Để nói về việc nghĩ ra kế hoạch hoặc ý tưởng:

    • dụ: "The team devised a new strategy to improve sales." (Nhóm đã nghĩ ra một chiến lược mới để cải thiện doanh số.)
  • Để nói về việc sáng chế hoặc phát minh:

    • dụ: "She devised a new device that helps people with disabilities." ( ấy đã phát minh ra một thiết bị mới giúp đỡ người khuyết tật.)
  • Trong ngữ cảnh pháp :

    • dụ: "He devised his estate to his children in his will." (Ông đã để lại tài sản của mình cho các con trong di chúc.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa (synonyms): create, invent, formulate, plan, contrive.
  • Biến thể của từ:
    • Devise (verb): nghĩ ra
    • Devise (noun): di sản để lại bằng chúc thư
Các thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):

Mặc dù "devise" không nhiều thành ngữ hay cụm động từ phổ biến, nhưng bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ: - Devise a plan: nghĩ ra một kế hoạch. - Devise a solution: nghĩ ra một giải pháp.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Chỉ trích hoặc bàn luận về cách thức lập kế hoạch:
    • dụ: "The committee was criticized for failing to devise a comprehensive approach to tackle the issue." (Ủy ban bị chỉ trích đã không nghĩ ra một cách tiếp cận toàn diện để giải quyết vấn đề.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "devise", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để sử dụng đúng nghĩa của từ. Ngoài ra, nếu bạn muốn diễn tả ý tưởng về việc phát minh hay sáng chế, bạn có thể sử dụng "invent", trong khi "devise" thường liên quan đến việc lập kế hoạch hoặc thiết kế một cái đó tính hệ thống hơn.

danh từ
  1. sự để lại (bằng chúc thư)
  2. di sản (bất động sản)
ngoại động từ
  1. nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh
    • to devise plans to do something
      đặt kế hoạch làm việc
  2. bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ
  3. (pháp ) để lại (bằng chúc thư)

Similar Spellings

Words Containing "devise"

Words Mentioning "devise"

Comments and discussion on the word "devise"