Characters remaining: 500/500
Translation

dimissoire

Academic
Friendly

Từ "dimissoire" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le dimissoire) nguồn gốc từ lĩnh vực tôn giáo. Để giúp bạn hiểu hơn về từ này, mình sẽ giải thích cung cấp các ví dụ sử dụng.

Định nghĩa:
  • Dimissoire: Là một loại thư cho phép một linh mục hoặc một người chức thánh được thụ phong (nhận chức vụ) tại một địa điểm khác không phảinơi họ được chỉ định ban đầu. Đâymột văn bản chính thức trong các nghi lễ tôn giáo, cho phép linh mục di chuyển hoặc thụ phongmột giáo phận khác.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh tôn giáo:

    • "Le prêtre a reçu son dimissoire pour pouvoir célébrer la messe dans une autre paroisse." (Linh mục đã nhận được dimissoire của mình để có thể cử hành thánh lễ tại một giáo xứ khác.)
  2. Trong cuộc sống hàng ngày (mặc dù ít gặp):

    • "Pour aller à un autre diocèse, il doit d'abord obtenir un dimissoire." (Để đến một giáo phận khác, anh ấy phải trước tiên nhận được một dimissoire.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Démission: Từ này có nghĩatừ chức, không liên quan trực tiếp đến dimissoire, nhưng có thể gây nhầm lẫn âm gần giống.
  • Mission: Có thể đề cập đến nhiệm vụ hoặc bổn phận trong tôn giáo, nhưng không phảithư cho phép.
Từ đồng nghĩa:
  • Lettre de mission: Thư cho phép thực hiện một nhiệm vụ, có thể tương tự trong một số ngữ cảnh nhưng không hoàn toàn giống với dimissoire.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận về cấu trúc tổ chức của Giáo hội, bạn có thể nói:
    • "Le dimissoire est essentiel pour la mobilité des prêtres entre les différentes paroisses." (Dimissoirerất quan trọng cho sự di chuyển của các linh mục giữa các giáo xứ khác nhau.)
Idioms cụm động từ:
  • Không cụm từ hay idiom phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "dimissoire", nhưng bạnthể kết hợp với các thuật ngữ tôn giáo khác để tạo thành các câu như:
    • "L'ordination d'un prêtre nécessite à la fois un appel divin et un dimissoire." (Việc phong chức một linh mục cần cả sự gọi mời từ Chúa một dimissoire.)
danh từ giống đực
  1. (tôn giáo) thư cho phép được thụ phong nơi khác

Comments and discussion on the word "dimissoire"