Characters remaining: 500/500
Translation

dinkum

/'dinkəm/
Academic
Friendly

Từ "dinkum" trong tiếng Anh một từ lóng nguồn gốc từ Úc, thường được sử dụng để chỉ điều đó thật sự, thực sự, hoặc đúng đắn. có thể được dùng như một tính từ hoặc danh từ, thường mang hàm ý rằng điều đó chất lượng tốt hoặc đáng tin cậy.

Ý nghĩa cách sử dụng:
  1. Tính từ (adjective): Khi dùng như một tính từ, "dinkum" thường có nghĩa "thật", "thực", hoặc "đúng". dụ:

    • "He's a dinkum Aussie." (Anh ấy một người Úc thật sự.)
    • "This is a dinkum deal." (Đây một thỏa thuận thật sự.)
  2. Danh từ (noun): Dinkum cũng có thể được dùng như một danh từ, thường ám chỉ đến công việc nặng nhọc hoặc công việc chân tay. dụ:

    • "He does a lot of dinkum work on the farm." (Anh ấy làm nhiều công việc nặng nhọc trên trang trại.)
  3. Biến thể: Một cụm từ phổ biến liên quan "dinkum oil", có nghĩa "sự thật hoàn toàn" hoặc "sự thật không thể chối cãi". dụ:

    • "I promise you, it’s dinkum oil." (Tôi hứa với bạn, đó sự thật hoàn toàn.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • True: có nghĩa "đúng" hoặc "thật".
  • Genuine: có nghĩa "thật", "chân thật".
  • Authentic: có nghĩa "xác thực", "chân thực".
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "Fair dinkum": cụm từ này có nghĩa "thật sự" hoặc "đúng đắn". dụ:
    • "Is that fair dinkum?" (Điều đó thật không?)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói, người ta thường dùng "dinkum" để nhấn mạnh tính chân thật của một điều đó, đặc biệt trong ngữ cảnh giao tiếp thân mật.
  • Trong văn viết, từ "dinkum" có thể được sử dụng để tạo sự gần gũi thân mật trong các bài viết hoặc tác phẩm văn học, thường gợi nhớ về văn hóa Úc.
Kết luận:

"Dinkum" một từ thú vị phong phú trong tiếng Anh, đặc biệt trong ngữ cảnh văn hóa Úc.

danh từ
  1. (Uc) (từ lóng) công việc năng nhọc
tính từ
  1. Uc, (từ lóng) thật, thực, đúng
Idioms
  • dinkum oil
    sự thật hoàn toàn

Comments and discussion on the word "dinkum"