Characters remaining: 500/500
Translation

diplopie

Academic
Friendly

Từ "diplopie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "chứng song thị" trong tiếng Việt. Chứng này xảy ra khi một người nhìn thấy hai hình ảnh của một vật thể thay vì chỉ một. Điều này có thểkết quả của nhiều nguyên nhân khác nhau, chẳng hạn như vấn đề về mắt, thần kinh, hoặc các tình trạng y tế khác.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Diplopie (danh từ giống cái): Chứng song thị.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Elle souffre de diplopie après son accident." ( ấy bị chứng song thị sau tai nạn.)
  2. Câu phức tạp:

    • "La diplopie peut être causée par des problèmes de muscles oculaires ou des troubles neurologiques." (Chứng song thị có thể do các vấn đề về mắt hoặc các rối loạn thần kinh.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh y học: "Le traitement de la diplopie dépend de sa cause sous-jacente." (Việc điều trị chứng song thị phụ thuộc vào nguyên nhân cơ bản.)

  • Trong câu hỏi: "Quelles sont les principales causes de la diplopie chez les patients?" (Những nguyên nhân chính gây ra chứng song thịbệnh nhân?)

Phân biệt các biến thể của từ:
  • Không biến thể khác của từ "diplopie" trong tiếng Pháp, nhưng có một số từ liên quan như:
    • Diplopique (tính từ): Liên quan đến chứng song thị.
Các từ gần giống:
  • Vision double: Cũng có nghĩa là "nhìn đôi", thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức.
  • Strabisme: Chứngmắt, có thể dẫn đến chứng song thị.
Từ đồng nghĩa:
  • Vision bifocale: Thấy hai hình ảnh, nhưng từ này thường chỉ tình trạng liên quan đến thị lực đa chiều.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Hiện tại không thành ngữ cụ thể nào trực tiếp liên quan đến "diplopie", nhưng bạn có thể sử dụng trong bối cảnh nói về các vấn đề thị lực hoặc y tế.
Lưu ý:
  • Khi nói về chứng "diplopie", bạn cần chú ý đến các nguyên nhân, triệu chứng hậu quả của trong các cuộc thảo luận y học.
danh từ giống cái
  1. (y học) chứng song thị

Words Mentioning "diplopie"

Comments and discussion on the word "diplopie"