Characters remaining: 500/500
Translation

disaffiliate

/,disə'filieit/
Academic
Friendly

Từ "disaffiliate" trong tiếng Anh có nghĩa "khai trừ" hoặc "đuổi ra khỏi một tổ chức". Đây một động từ ngoại, có nghĩa thường đi kèm với một tân ngữ - tức là bạn sẽ nói ai đó bị disaffiliate khỏi tổ chức nào đó.

Giải thích chi tiết:
  • Cách sử dụng: Từ "disaffiliate" thường được sử dụng trong ngữ cảnh khi một cá nhân hoặc một nhóm rời bỏ hoặc không còn thuộc về một tổ chức nào đó nữa. Điều này có thể xảy ra trong nhiều trường hợp như các tổ chức phi lợi nhuận, các hội nhóm, hoặc các tổ chức tôn giáo.

  • dụ sử dụng:

    • After the scandal, many members decided to disaffiliate from the organization. (Sau vụ bê bối, nhiều thành viên quyết định rời bỏ tổ chức này.)
    • The university will disaffiliate from the national sports association following the recent controversies. (Trường đại học sẽ khai trừ khỏi hiệp hội thể thao quốc gia sau những tranh cãi gần đây.)
Biến thể của từ:
  • Disaffiliation (danh từ): Sự khai trừ hoặc hành động rời bỏ một tổ chức.
    • Example: His disaffiliation from the club was unexpected. (Sự rời bỏ của anh ấy khỏi câu lạc bộ điều không mong đợi.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Withdraw: Rút lui, không còn tham gia vào một tổ chức hay hoạt động nào.

    • Example: She decided to withdraw from the committee. ( ấy quyết định rút lui khỏi ủy ban.)
  • Separate (tách rời): Tách ra hoặc không còn liên kết với một tổ chức.

    • Example: They chose to separate from the main group. (Họ chọn tách rời khỏi nhóm chính.)
Cụm từ idioms liên quan:
  • Break away: Tách ra, rời khỏi một tổ chức hoặc nhóm.
    • Example: The small faction decided to break away from the main party. (Nhóm nhỏ quyết định tách ra khỏi đảng chính.)
Chú ý:
  • Khi sử dụng "disaffiliate", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu về tổ chức người được nói đến đã rời bỏ.
  • "Disaffiliate" thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự không còn kết nối hoặc sự không hài lòng với tổ chức đó.
ngoại động từ
  1. khai trừ, đuổi ra khỏi (một tổ chức)

Comments and discussion on the word "disaffiliate"