Characters remaining: 500/500
Translation

disengaged

/'disin'geidʤd/
Academic
Friendly

Từ "disengaged" trong tiếng Anh có nghĩa "bị làm rời ra", "bị cởi ra", hoặc "không còn gắn bó". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thể dục thể thao cho đến tâm lý học các tình huống xã hội. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa:
  1. Tính từ: "disengaged" thường được dùng để mô tả trạng thái khi một người không còn tham gia hoặc không còn bị ràng buộc vào một hoạt động, công việc hay mối quan hệ nào đó.
  2. Danh từ: Trong thể dục thể thao, "disengaged" có thể dùng để chỉ một miếng gỡ trong một trò chơi như đường kiếm, khi người chơi không còn bị ràng buộc bởi đối thủ.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "After the presentation, he seemed disengaged and not interested in the discussion." (Sau bài thuyết trình, anh ấy có vẻ không còn quan tâm không hứng thú với cuộc thảo luận.)
  2. Sử dụng trong tâm lý:

    • "Many students feel disengaged from school when they don’t find the material relevant." (Nhiều học sinh cảm thấy không còn gắn bó với trường học khi họ không thấy tài liệu học tập liên quan.)
  3. Sử dụng trong thể thao:

    • "In the final match, the player was disengaged and did not perform well." (Trong trận đấu cuối cùng, cầu thủ đó đã không còn gắn bó không thi đấu tốt.)
Biến thể của từ:
  • Disengage (động từ): Có nghĩa làm cho ai đó hoặc cái đó không còn gắn bó hay không còn tham gia.

    • dụ: "She decided to disengage from the toxic relationship." ( ấy quyết định rời bỏ mối quan hệ độc hại.)
  • Disengagement (danh từ): Sự không còn gắn bó hay tham gia.

    • dụ: "The disengagement of employees can lead to low productivity." (Sự không gắn bó của nhân viên có thể dẫn đến năng suất thấp.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Detached: Không bị ảnh hưởng hoặc không gắn bó, có thể diễn tả sự tách rời về cảm xúc.
  • Disassociated: Không còn liên kết với một người hay một nhóm nào đó.
  • Apathetic: Không quan tâm hoặc không cảm thấy hứng thú với điều .
Các cụm từ idioms liên quan:
  • Check out: Khi bạn không còn tham gia hay không còn chú ý đến điều .

    • dụ: "He checked out of the conversation." (Anh ấy đã không còn tham gia vào cuộc trò chuyện.)
  • Out of the loop: Không còn nằm trong nhóm hay không biết thông tin cập nhật.

danh từ
  1. (thể dục,thể thao) miếng gỡ đường kiếm
tính từ
  1. bị làm rời ra, bị cởi ra, bị tháo ra; được thả ra
  2. rảnh rang, không mắc bận, không vướng hẹn với ai
  3. trống, không người chiếm trước, không người giữ trước (chỗ ngồi, căn buồng...)

Comments and discussion on the word "disengaged"