Từ "dissave" trong tiếng Anh có nghĩa là tiêu xài tiền mà bạn đã tiết kiệm được. Đây là một động từ nội động từ, có thể hiểu đơn giản là "tiêu tiền" từ quỹ tiết kiệm của mình.
She had to dissaving her savings to pay for the unexpected medical bills. (Cô ấy phải tiêu xài tiền tiết kiệm của mình để trả cho các hóa đơn y tế bất ngờ.)
Many families dissaved during the economic crisis, as they needed to cover their basic living expenses. (Nhiều gia đình đã tiêu xài tiền tiết kiệm trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, vì họ cần trang trải cho các chi phí sinh hoạt cơ bản.)