Characters remaining: 500/500
Translation

dissave

/dis'seiv/
Academic
Friendly

Từ "dissave" trong tiếng Anh có nghĩa tiêu xài tiền bạn đã tiết kiệm được. Đây một động từ nội động từ, có thể hiểu đơn giản "tiêu tiền" từ quỹ tiết kiệm của mình.

Định nghĩa:
  • Dissave (nội động từ): tiêu xài tiền bạn đã tích lũy, tiết kiệm được. Khi bạn "dissave", nghĩa bạn đang sử dụng số tiền bạn đã dành dụm trước đó.
dụ sử dụng:
  1. She had to dissaving her savings to pay for the unexpected medical bills. ( ấy phải tiêu xài tiền tiết kiệm của mình để trả cho các hóa đơn y tế bất ngờ.)

  2. Many families dissaved during the economic crisis, as they needed to cover their basic living expenses. (Nhiều gia đình đã tiêu xài tiền tiết kiệm trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, họ cần trang trải cho các chi phí sinh hoạt cơ bản.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Dissave thường được sử dụng trong bối cảnh tài chính hoặc kinh tế. Bạn có thể nói về việc dissaving để phân tích hành vi tiêu dùng của cá nhân hoặc hộ gia đình trong các nghiên cứu kinh tế.
Biến thể của từ:
  • Từ "dissave" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp các từ liên quan như:
    • Dissaving (danh từ): việc tiêu xài tiền tiết kiệm.
    • Dissaver (danh từ): người tiêu xài tiền tiết kiệm của mình.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Spend: chi tiêu (không nhất thiết phải từ tiền tiết kiệm).
  • Withdraw: rút tiền (có thể từ tài khoản tiết kiệm, nhưng không nhất thiết phải tiêu xài).
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Burn a hole in one's pocket: có nghĩa tiền trong túi khiến bạn muốn tiêu xài ngay lập tức.
  • Live beyond one’s means: sống vượt quá khả năng tài chính của mình, thường dẫn đến việc dissaving.
Chú ý:
  • "Dissave" thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về tài chính cá nhân hoặc kinh tế. không phải một từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày nhưng rất hữu ích khi nói về việc quản lý tài chính cá nhân.
nội động từ
  1. tiêu xài tiền dành dụm

Comments and discussion on the word "dissave"