Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet))
draft
/dræf /
Jump to user comments
danh từ
  • cặn
  • nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...)
  • bã lúa mạch (sau khi ủ bia)[drɑ:ft]
danh từ
  • bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch
  • (thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...)
    • to make a draft on...
      lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...)
  • (thương nghiệp) hối phiếu
  • (quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
  • (kỹ thuật) gió lò
  • sự kéo
    • beasts of draft
      súc vật kéo (xe...)
  • (kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...)
ngoại động từ
  • phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với
  • (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)
  • (kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...)
Related search result for "draft"
Comments and discussion on the word "draft"