Characters remaining: 500/500
Translation

duettist

/dju:'etist/
Academic
Friendly

Từ "duettist" một danh từ trong tiếng Anh, dùng để chỉ người biểu diễn trong một bản nhạc dành cho bộ đôi, tức là hai người cùng hát hoặc chơi nhạc với nhau. Từ này chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh âm nhạc cổ điển hoặc trong các buổi biểu diễn chuyên nghiệp.

Giải thích
  • Duettist (danh từ): người biểu diễn trong một bản nhạc cho bộ đôi.
  • Phát âm: /djuˈɛtɪst/
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The duettist sang beautifully with her partner." (Người biểu diễn bản duet đã hát rất hay cùng với đối tác của ấy.)
  2. Câu nâng cao: "As a renowned duettist, he has performed in prestigious venues around the world." (Với tư cách một người biểu diễn bản duet nổi tiếng, anh ấy đã biểu diễn tại những địa điểm danh tiếng trên toàn thế giới.)
Biến thể của từ
  • Duet: bản nhạc dành cho hai người biểu diễn.
  • Duetist: còn có thể dùng để chỉ người biểu diễn, nhưng ít phổ biến hơn so với "duettist".
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Singer: ca sĩ, người hát.
  • Musician: nhạc , người chơi nhạc.
  • Vocalist: giọng ca, người hát (có thể không nhất thiết trong một bộ đôi).
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù không idiom hay phrasal verb trực tiếp liên quan đến "duettist", nhưng bạn có thể sử dụng một số cụm từ khác liên quan đến âm nhạc: - "Sing in harmony": hát hòa quyện, thường dùng để chỉ việc hai hay nhiều người hát cùng nhau một cách hòa hợp. - "Play second fiddle": thể hiện vai trò phụ, không quan trọng bằng người khác (có thể liên quan trong bối cảnh hợp tác âm nhạc).

Lưu ý khác
  • Trong tiếng Việt, từ "duettist" có thể không được sử dụng phổ biến như trong tiếng Anh, nhưng bạn có thể dịch "người biểu diễn bản duet" để dễ hiểu hơn.
  • Từ "duet" cũng có thể được sử dụng như một động từ trong một số ngữ cảnh, có nghĩa "hát hoặc chơi nhạc cùng nhau".
danh từ
  1. (âm nhạc) người biểu diễn bản nhạc cho bộ đôi, người biểu diễn bản đuyê

Comments and discussion on the word "duettist"