Characters remaining: 500/500
Translation

duyên

Academic
Friendly

Từ "duyên" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến các khía cạnh tình cảm, nhân duyên, sự hấp dẫn. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "duyên":

1. Nghĩa thứ nhất: Nhân duyên, mối quan hệ
  • Khái niệm: "Duyên" thường được hiểu những mối quan hệ tình cảm, đặc biệt giữa nam nữ, có thể được xem do "trời định". Đây những cơ hội, hoàn cảnh con người gặp gỡ gắn bó với nhau.

  • dụ:

    • "Họ duyên với nhau từ lần đầu gặp mặt." (Nghĩa là họ một mối quan hệ tình cảm tốt đẹp ngay từ lần đầu gặp nhau.)
    • "Duyên phận đưa đẩy tôi gặp lại anh sau nhiều năm." (Nghĩa là số phận đã dẫn dắt họ gặp lại nhau.)
2. Nghĩa thứ hai: Sự hấp dẫn, duyên dáng
  • Khái niệm: "Duyên" cũng có nghĩasự hấp dẫn, vẻ đẹp nhẹ nhàng, không chỉ về ngoại hình còn về cách cư xử, giao tiếp của một người. Khi một người "duyên", họ có thể tạo cảm giác dễ chịu, thu hút người khác.

  • dụ:

    • " ấy không chỉ đẹp còn duyên, khiến mọi người đều yêu mến." (Nghĩa là ấy sự hấp dẫn không chỉvẻ ngoài còn trong cách ứng xử.)
    • "Nụ cười của anh ấy thật duyên dáng." (Nghĩa là nụ cười của anh ấy thu hút dễ chịu.)
3. Các cách sử dụng nâng cao
  • Cụm từ liên quan:
    • "Duyên thầm": Thường chỉ những tình cảm lặng lẽ, không công khai nhưng vẫn rất sâu sắc.
    • "Duyên ưa phận đẹp": Ý chỉ những người số phận tốt đẹp, gặp được những điều may mắn trong tình cảm.
4. Từ gần nghĩa, đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nhân duyên": Cũng chỉ về mối quan hệ tình cảm giữa người với người.
    • "Duyên dáng": Chỉ sự hấp dẫn, duyên ngầm của một người.
  • Từ gần nghĩa:

    • "Hòa hợp": Thể hiện sự kết nối, đồng điệu trong mối quan hệ.
5. Lưu ý
  • Từ "duyên" có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Khi nói về tình cảm, "duyên" thường mang tính chất tích cực, nhưng trong một số trường hợp có thể ám chỉ đến sự không chắc chắn hoặc mong manh của mối quan hệ.
  1. 1 d. Phần cho trời định dành cho mỗi người, về khả năng quan hệ tình cảm (thường quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời. Duyên ưa phận đẹp (). Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tng.).
  2. 2 d. Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên. Không đẹp, nhưng duyên. Ăn nói duyên. Duyên thầm. Nụ cười duyên.

Comments and discussion on the word "duyên"