TừtiếngPháp "déjucher" là mộtđộng từcónguồn gốc từ "jucher", nghĩa là "đậu" hoặc "ngồi" (thường là chỉchim). Khi thêmtiền tố "dé-" vàotrước, từnàymangnghĩa là "đưa rakhỏichỗ ngồi" hoặc "đuổixuống".
Định nghĩa:
Nội động từ: "déjucher" có thểhiểu là "xuốngchuồng" (đốivớigàhoặccácloạigia cầmkhác).
Ngoại động từ: "déjucher" cũngcó thểhiểu là "đuổi (gà) xuốngchuồng".
Ví dụsử dụng:
Nội động từ:
"Les poules déjuchent du perchoir." (Những con gàđangxuốngchuồngtừchỗđậu.)
Ngoại động từ:
"Le fermier a déjuché les poules pourlesmettredans le poulailler." (Ngườinông dânđãđuổigàxuốngchuồngđể chochúngvàonơi ở.)
Cácbiến thểcủatừ:
Jucher: Nghĩa là "đậu" hoặc "ngồi" (thường dùngchochim).