Characters remaining: 500/500
Translation

endoderme

Academic
Friendly

Từ "endoderme" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nguồn gốc từ hai từ Hy Lạp "endon" nghĩa là "bên trong" "derma" nghĩa là "da". Trong tiếng Việt, từ này được dịch là "nội ", thường được sử dụng trong các lĩnh vực như thực vật học, sinh vật học sinhhọc.

Định nghĩa:

Endoderme (nội ) là lớp tế bào nằm bên trong của thực vật động vật, vai trò quan trọng trong sự phát triển chức năng của các cơ quan.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong thực vật học:

    • "L'endoderme est une couche de cellules qui entoure le système vasculaire de la racine."
    • (Nội một lớp tế bào bao quanh hệ thống mạch của rễ cây.)
  2. Trong sinh vật học:

    • "L'endoderme joue un rôle essentiel dans l'absorption des nutriments."
    • (Nội đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thụ chất dinh dưỡng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về sự phát triển của thực vật, bạn có thể sử dụng câu:
    • "Les modifications de l'endoderme peuvent influencer la croissance des racines."
    • (Những thay đổinội có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của rễ.)
Phân biệt các biến thể:
  • Endobiaste: là một thuật ngữ liên quan đến sự phát triển bên trong, thường được sử dụng trong sinh học để chỉ những sinh vật sống bên trong cơ thể khác.
  • Endoderme thường không nhiều biến thể, nhưng có thể gặp từ "endodermique" khi nói về tính chất hoặc liên quan đến nội .
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Ectoderme: lớp bên ngoài (đối lập với nội ).
  • Mésoderme: lớp giữa (cũngmột phần trong sự phân loại ).
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Trong ngữ cảnh sinh học, có thể không idioms cụ thể liên quan đến "endoderme", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như "développement embryonnaire" (sự phát triển phôi) liên quan đến nội trong quá trình hình thành.
danh từ giống đực
  1. (thực vật học) nội
  2. (sinh vật học; sinhhọc) như endobiaste

Comments and discussion on the word "endoderme"