Characters remaining: 500/500
Translation

endosmose

Academic
Friendly

Từ "endosmose" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (feminine noun), được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực vậthọc sinh học.

Định nghĩa

Endosmose (sự nội thẩm) là quá trình di chuyển của nước hoặc dung dịch từ một khu vực nồng độ thấp hơn đến khu vực nồng độ cao hơn qua một màng bán thấm. Quá trình này thường diễn ra trong các tế bào sống, nơi nước các chất hòa tan di chuyển qua màng tế bào để duy trì sự cân bằng.

Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh sinh học:

    • "L'endosmose est essentielle pour le fonctionnement des cellules." (Sự nội thẩmrất cần thiết cho chức năng của các tế bào.)
  2. Trong ngữ cảnh vật lý:

    • "Le phénomène d'endosmose peut être observé dans les expériences de diffusion." (Hiện tượng nội thẩm có thể được quan sát trong các thí nghiệm khuếch tán.)
Các biến thể của từ
  • Endosmose không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ liên quan như:
    • Osmose (sự thẩm thấu): là quá trình tổng quát hơn, bao gồm cả endosmose exosmose (sự thẩm thấu ra ngoài).
Các từ gần giống
  • Exosmose: quá trình di chuyển chất từ trong ra ngoài, ngược lại với endosmose.
  • Diffusion: khuếch tán, là một quá trình khác liên quan đến sự di chuyển của các phân tử từ nơi nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp.
Từ đồng nghĩa
  • Imbibition: sự hút nước, đặc biệt trong ngữ cảnh thực vật, nơi nước được hấp thụ vào trong tế bào.
Idioms Phrased verbs

Mặc dù không idiom cụ thể nào liên quan đến từ "endosmose", nhưng bạn có thể thấy những cụm từ liên quan đến sự di chuyển hoặc sự thay đổi trạng thái, chẳng hạn như: - "Se transformer" (biến đổi): có thể dùng để mô tả sự thay đổi trạng thái của các chất trong quá trình nội thẩm.

Chú ý

Khi học về từ "endosmose", bạn nên chú ý phân biệt giữa "osmose", "osmose" là một thuật ngữ rộng hơn bao gồm cả các quá trình khác liên quan đến sự thẩm thấu.

danh từ giống cái
  1. (vậthọc) sự nội thẩm

Words Mentioning "endosmose"

Comments and discussion on the word "endosmose"