Characters remaining: 500/500
Translation

erect

/i'rekt/
Academic
Friendly

Từ "erect" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ cụ thể.

1. Định nghĩa

Erect (tính từ động từ) có nghĩa :

2. dụ sử dụng
  • Tính từ: "The erect posture of the statue makes it look majestic." (Tư thế đứng thẳng của bức tượng làm cho trông hùng vĩ.)

  • Ngoại động từ: "The team erected a new building in just six months." (Đội ngũ đã dựng một tòa nhà mới chỉ trong sáu tháng.)

  • Nội động từ: "As the threat approached, he erected himself to face it." (Khi mối đe dọa đến gần, anh ấy đã đứng thẳng lên để đối mặt với .)

3. Các biến thể của từ
  • Erection (danh từ): Sự dựng đứng, sự xây dựng. dụ: "The erection of the new bridge took two years." (Việc dựng cây cầu mới mất hai năm.)

  • Erector (danh từ): Người hoặc thiết bị dựng lên hoặc xây dựng. dụ: "The erector of the building was praised for its design." (Người xây dựng tòa nhà đã được khen ngợi thiết kế của .)

4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Upright: Thẳng đứng, có thể sử dụng thay thế cho "erect" trong ngữ cảnh mô tả tư thế.
  • Vertical: Đứng thẳng theo phương thẳng đứng, thường dùng trong kỹ thuật hoặc toán học.
5. Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù "erect" không thường được sử dụng trong các thành ngữ hoặc cụm động từ, nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như:

6. Kết luận

Từ "erect" một từ đa nghĩa có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến cách sử dụng ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của .

tính từ
  1. thẳng, đứng thẳng
  2. dựng đứng (tóc...)
ngoại động từ
  1. dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng
  2. dựng nên, xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  3. (sinh vật học) làm cương lên
  4. (kỹ thuật) ghép, lắp ráp
  5. (toán học) dựng (hình...)
nội động từ
  1. cương lên

Comments and discussion on the word "erect"