Characters remaining: 500/500
Translation

excommunicative

/,ekskə'mju:nikeitiv / Cách viết khác : (excommunicatory) /,ekskə'mju:nikeitəri/
Academic
Friendly

Từ "excommunicative" một tính từ liên quan đến việc rút phép thông công, đặc biệt trong bối cảnh tôn giáo. Khi một người bị "excommunicated", có nghĩa họ bị loại ra khỏi cộng đồng tôn giáo, không còn được tham gia vào các nghi lễ hay hoạt động của cộng đồng đó. Hành động này thường được thực hiện để thể hiện sự không đồng tình với hành vi hoặc tín ngưỡng của người đó.

Định nghĩa:
  • Excommunicative (tính từ): Liên quan đến việc rút phép thông công trong tôn giáo.
dụ sử dụng:
  1. In the medieval church, certain actions could lead to excommunicative penalties for the offenders.
    (Trong Giáo hội trung cổ, một số hành động có thể dẫn đến hình phạt rút phép thông công cho những người phạm lỗi.)

  2. The bishop issued an excommunicative decree against those who supported the heretical teachings.
    (Giám mục đã ban hành một sắc lệnh rút phép thông công đối với những người ủng hộ các giáo dị giáo.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Excommunicative actions: Các hành động liên quan đến việc rút phép thông công.
  • Excommunicative authority: Quyền lực khả năng rút phép thông công.
Biến thể từ liên quan:
  • Excommunicate (động từ): Hành động rút phép thông công.
    dụ: He was excommunicated from the church for his controversial views. (Anh ấy đã bị rút phép thông công khỏi nhà thờ quan điểm gây tranh cãi của mình.)

  • Excommunication (danh từ): Sự rút phép thông công.
    dụ: Excommunication is often seen as a last resort in religious disputes. (Rút phép thông công thường được xem biện pháp cuối cùng trong các tranh cãi tôn giáo.)

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Censorship (kiểm duyệt): Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng cả hai đều liên quan đến việc loại bỏ hoặc ngăn chặn điều đó.
  • Disfellowship (không kết bạn): Trong một số tổ chức tôn giáo, từ này cũng có nghĩa tương tự như rút phép thông công.
Idioms phrasal verbs:
  • Fall from grace: Rơi khỏi ân sủng, có thể hiểu mất đi sự chấp nhận của cộng đồng tôn giáo.
  • Cast out: Loại bỏ hoặc đuổi ra khỏi một nhóm, tương tự như việc rút phép thông công.
tính từ
  1. (tôn giáo) để rút phép thông công

Comments and discussion on the word "excommunicative"