Characters remaining: 500/500
Translation

fiddle-bow

/'fidlstik/ Cách viết khác : (fiddle-bow) /'fidlbou/
Academic
Friendly

Từ "fiddle-bow" trong tiếng Anh có nghĩa "cái vĩ" dùng để kéo đàn violon (hay còn gọi là fiddle). Đây một dụng cụ quan trọng giúp tạo ra âm thanh từ đàn dây.

Giải thích chi tiết:
  • Fiddle: Đây một từ lóng để chỉ đàn violon, đặc biệt trong âm nhạc dân gian hoặc nhạc cổ điển.
  • Bow: Có nghĩa cái vĩ, dụng cụ nhạc công sử dụng để kéo trên dây đàn.
dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản:

    • "The violinist skillfully moved the fiddle-bow across the strings."
    • (Nhạc công violon khéo léo di chuyển cáiqua các dây đàn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "To produce a rich tone, the musician adjusted the pressure of the fiddle-bow against the strings."
    • (Để tạo ra âm sắc phong phú, nhạc công điều chỉnh áp lực của cáilên dây đàn.)
Biến thể của từ:
  • "Violin" (đàn violon): Từ này có thể được sử dụng thay cho "fiddle" trong ngữ cảnh chính thức hơn.
  • "Bow" (cái vĩ): Từ này có thể được sử dụng độc lập để chỉ cáikhông cần phải chỉ rõ dùng cho đàn nào.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Archet: từ tiếng Pháp, cũng chỉ cáidùng cho đàn dây, thường được dùng trong ngữ cảnh âm nhạc cổ điển.
  • String: Dây đàn, một phần của đàn cáisẽ kéo qua.
Idioms Phrasal Verbs:

Hiện tại, từ "fiddle-bow" không idioms hay phrasal verbs phổ biến nào liên quan trực tiếp đến . Tuy nhiên, bạn có thể gặp một số cụm từ liên quan đến âm nhạc như: - "Fiddle around": Nghĩa nghịch ngợm hoặc thử nghiệm một cách không nghiêm túc. - "Play second fiddle": Nghĩa đảm nhận vai trò phụ hoặc ít quan trọng hơn trong một tình huống nào đó.

Tóm lại:

Từ "fiddle-bow" một từ chuyên ngành trong âm nhạc, chỉ cáidùng cho đàn violon. Để sử dụng từ này một cách chính xác, bạn cần hiểu về ngữ cảnh âm nhạc các thuật ngữ liên quan.

danh từ
  1. cái vĩ (để kéo viôlông)

Comments and discussion on the word "fiddle-bow"