Characters remaining: 500/500
Translation

fixe-chaussette

Academic
Friendly

Từ "fixe-chaussette" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "nịt tất" hay "cái giữ tất". Đâymột phụ kiện được sử dụng để giữ cho tất không bị trượt xuống hoặc di chuyển ra khỏi vị trí của khi bạn đi lại.

Phân tích từ "fixe-chaussette":
  • fixe: có nghĩa là "cố định", "không thay đổi", từ này nguồn gốc từ động từ "fixer" (cố định, gắn chặt).
  • chaussette: có nghĩa là "tất", là một loại trang phục bạn đeo trên chân, thường làm bằng vải hoặc len.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "J'ai acheté des fixe-chaussettes pour mes nouvelles chaussettes." (Tôi đã mua nịt tất cho những chiếc tất mới của mình.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Pour éviter que mes chaussettes ne glissent, je mets toujours des fixe-chaussettes." (Để tránh cho tất của tôi bị trượt, tôi luôn sử dụng nịt tất.)
Những điểm chú ý:
  • "fixe-chaussette" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thời trang đến thể thao. Trong thể thao, nịt tất giúp giữ cho tất không bị lỏng lẻo khi vận động.
  • Có thể phân biệt giữa "fixe-chaussette" "chaussette" đơn thuần; trong khi "chaussette" chỉtất, "fixe-chaussette" là phụ kiện dùng để giữ tất.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Soutien: có nghĩa là "hỗ trợ", nhưng thường không chỉ về nịt tất.
  • Straps: từ này có thể sử dụng để mô tả các loại dây đeo, nhưng không chỉ riêng cho tất.
Một số cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "Mettre les pieds dans le plat" (đặt chân vào đĩa): có nghĩadính vào một tình huống khó xử, không liên quan đến "fixe-chaussette", nhưng được sử dụng để nhấn mạnh cảm giác không thoải mái.
Cách sử dụng khác:
  • "fixe-chaussette" thường chỉ dùng trong ngữ cảnh về thời trang hoặc đồ lót, không nhiều biến thể khác trong cách sử dụng hay nghĩa khác.
danh từ giống đực
  1. cái nịt tất

Comments and discussion on the word "fixe-chaussette"