Characters remaining: 500/500
Translation

foncièrement

Academic
Friendly

Từ "foncièrement" trong tiếng Phápmột phó từ, có nghĩa là "về bản chất" hoặc "căn bản". Khi sử dụng từ này, bạn đang nhấn mạnh rằng một điều đóđúng, không thể thay đổi hay là bản chất cơ bản của một người hoặc sự vật.

Cách sử dụng ví dụ:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • Exemple: "Il est foncièrement bon." (Anh ấy về bản chấttốt.)
    • đây, "foncièrement" nhấn mạnh rằng sự tốt bụng của anh ấy không chỉbề ngoài một phần bản chất của anh ấy.
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh tiêu cực:

    • Exemple: "Cette décision est foncièrement injuste." (Quyết định này về bản chấtbất công.)
    • Trong câu này, từ "foncièrement" cho thấy rằng sự bất côngđiều không thể chối cãi trong quyết định đó.
  3. Nghĩa nâng cao:

    • Exemple: "Les problèmes environnementaux sont foncièrement liés à notre mode de vie." (Các vấn đề môi trường về bản chất liên quan đến lối sống của chúng ta.)
    • đây, từ "foncièrement" chỉ ra rằng có một mối quan hệ chặt chẽ không thể tách rời giữa các vấn đề môi trường lối sống.
Biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa:

    • essentiellement (về cơ bản)
    • fondamentalement (về nguyên tắc)
  • Phân biệt với các từ khác:

    • "fondamental" (cơ bản) không hoàn toàn giống với "foncièrement" "fondamental" thường dùng để chỉ điều đó tính chất nền tảng, trong khi "foncièrement" nhấn mạnh tính chất bên trong, bản chất.
Idioms cụm động từ:
  • Cụm động từ: Đến thời điểm này, "foncièrement" không cụm động từ đi kèm nhưng có thể được sử dụng trong các cụm từ như "être foncièrement" (về bản chất là) hoặc "agir foncièrement" (hành động một cách căn bản).
Kết luận:

Từ "foncièrement" rất hữu ích trong việc mô tả bản chất hoặc tính chất không thể thay đổi của một người, một sự vật hay một tình huống.

phó từ
  1. về bản chất
    • Être foncièrement bon
      bản chấttốt

Comments and discussion on the word "foncièrement"