Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
giám đốc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I đg. (cũ; id.). Giám sát và đôn đốc.
  • II d. Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v.v. sở văn hoá. Giám đốc nhà xuất bản. Giám đốc nhà máy. Giám đốc công ti.
Related search result for "giám đốc"
Comments and discussion on the word "giám đốc"