Characters remaining: 500/500
Translation

glass-wool

/'glɑ:s'wul/
Academic
Friendly

Giải thích về từ "glass-wool":

"Glass-wool" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa "len thuỷ tinh" trong tiếng Việt. Đây một loại vật liệu cách nhiệt cách âm được sản xuất từ sợi thuỷ tinh. Len thuỷ tinh thường được sử dụng trong xây dựng để cách nhiệt cho các tòa nhà, trong các thiết bị điện để ngăn chặn sự truyền nhiệt, trong các ứng dụng công nghiệp khác.

Cách sử dụng từ "glass-wool":
  1. Câu đơn giản:

    • "We used glass-wool to insulate the roof." (Chúng tôi đã sử dụng len thuỷ tinh để cách nhiệt cho mái nhà.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The installation of glass-wool insulation significantly reduced our energy bills." (Việc lắp đặt vật liệu cách nhiệt bằng len thuỷ tinh đã giảm đáng kể hóa đơn năng lượng của chúng tôi.)
Các biến thể của từ:
  • Glass wool (không dấu "-"): Vẫn mang nghĩa giống như "glass-wool", thường được sử dụng trong văn viết hoặc văn nói hàng ngày.
  • Fiberglass: Đây từ đồng nghĩa thường dùng để chỉ loại vật liệu tương tự, nhưng có thể bao gồm cả các sản phẩm khác được làm từ sợi thuỷ tinh.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Insulation: Vật liệu cách nhiệt.
  • Thermal insulation: Cách nhiệt nhiệt.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "To insulate from": Cách ly khỏi cái đó, có thể sử dụng trong ngữ cảnh không chỉ về vật còn về cảm xúc.
    • dụ: "She tried to insulate herself from the negativity around her." ( ấy cố gắng cách ly bản thân khỏi những tiêu cực xung quanh.)
Cách sử dụng khác:
  • "Glass-wool batts" (các tấm len thuỷ tinh) một dạng cụ thể của len thuỷ tinh thường được sử dụng trong xây dựng.
  • "Loose-fill glass wool" (len thuỷ tinh dạng rời) loại không hình dạng cụ thể, thường được rải vào các khoảng trống để cách nhiệt.
Tóm lại:

"Glass-wool" hay "len thuỷ tinh" một vật liệu hữu ích trong xây dựng công nghiệp để cách nhiệt cách âm.

danh từ
  1. (kỹ thuật) len thuỷ tinh

Comments and discussion on the word "glass-wool"