Characters remaining: 500/500
Translation

gyromètre

Academic
Friendly

Từ "gyromètre" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le gyromètre) có nghĩa là "thiết bị đo độ quay" hay "thiết bị định hướng" trong lĩnh vực hàng không. được sử dụng để xác định hướng chuyển động của một vật thể, đặc biệttrong các phương tiện bay như máy bay, tên lửa các thiết bị hàng không khác.

Định nghĩa:
  • Gyromètre: Thiết bị dùng để đo góc xoay hoặc định hướng. hoạt động dựa trên nguyênbảo toàn moment động lượng.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong lĩnh vực hàng không:

    • "Le gyromètre est essentiel pour maintenir l'équilibre d'un avion pendant le vol." (Gyromètre rất quan trọng để duy trì sự cân bằng của máy bay trong suốt chuyến bay.)
  2. Trong công nghệ:

    • "De nombreux smartphones sont équipés de gyromètres pour améliorer la navigation." (Nhiều smartphone được trang bị gyromètre để cải thiện khả năng định vị.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các tài liệu kỹ thuật, "gyromètre" có thể được bàn luận về cách thức hoạt động, ứng dụng trong các hệ thống điều khiển tự động.
  • "Gyromètre laser" là một loại gyromètre sử dụng tia laser để đo độ quay với độ chính xác cao.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gyroscope: Đâytừ tiếng Anh tương đương với "gyromètre". Cả hai từ đều chỉ thiết bị đo độ quay.
  • Accéléromètre: Thiết bị đo gia tốc, thường được sử dụng kết hợp với gyromètre trong các ứng dụng hàng không.
Cụm từ (idioms) động từ (phrasal verbs):
  • Trong tiếng Pháp, không cụm từ hay động từ phrasal phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "gyromètre". Tuy nhiên, bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến việc "naviguer" (điều hướng) hoặc "stabiliser" (cân bằng).
Chú ý:
  • Khi sử dụng "gyromètre" trong câu, cần phân biệt giữa các loại gyromètre khác nhau như gyromètre cơ học gyromètre điện tử, mỗi loại ứng dụng nguyênhoạt động riêng.
Tóm lại:

"Gyromètre" là một từ chuyên ngành trong lĩnh vực hàng không công nghệ, chỉ thiết bị đo độ quay.

danh từ giống đực
  1. (hàng không) đổi hướng kế

Comments and discussion on the word "gyromètre"