Characters remaining: 500/500
Translation

gyroscopique

Academic
Friendly

Từ "gyroscopique" trong tiếng Pháp được sử dụng để mô tả các hiện tượng hoặc thiết bị liên quan đến con quay hoặc hệ thống quay. Tính từ này nguồn gốc từ từ "gyroscope", một thiết bị dùng để xác định hoặc duy trì phương hướng dựa vào nguyênquay.

Định nghĩa:
  • Gyroscopique (tính từ): Liên quan đến con quay, đặc biệtcách các vật thể có thể giữ vững phương hướng hoặc định hướng khi quay.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans un avion, un système gyroscopique aide à maintenir la stabilité du vol.
    (Trong một chiếc máy bay, một hệ thống gyroscopique giúp duy trì sự ổn định của chuyến bay.)

  2. Le compas gyroscopique est utilisé dans les sous-marins pour naviguer sous l'eau.
    (La bàn con quay được sử dụng trong tàu ngầm để điều hướng dưới nước.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, bạn có thể gặp cụm từ "système de navigation gyroscopique", chỉ các hệ thống định vị sử dụng con quay để duy trì độ chính xác trong hành trình bay.

  • "Effet gyroscopique" (hiệu ứng gyroscopique) là thuật ngữ chỉ hiện tượng một vật thể quay sẽ xu hướng giữ vững trục quay của , tạo ra sự ổn định.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gyroscope: Con quay, thiết bị cơ học dùng để định hướng.
  • Stabilité: Sự ổn định, liên quan đến việc giữ vững vị trí hoặc phương hướng.
  • Rotation: Sự quay, liên quan đến chuyển động vòng quanh một trục.
Cụm từ thành ngữ liên quan:

Mặc dù không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến "gyroscopique", bạn có thể tham khảo một số cụm từ liên quan đến sự ổn định quay trong tiếng Pháp: - Tourner sur soi-même: Quay quanh chính mình, có thể được sử dụng để miêu tả sự thay đổi phương hướng.

Chú ý:
  • "Gyroscopique" là tính từ thường được sử dụng để mô tả các thiết bị hoặc hệ thống. Bạn có thể gặp các dạng biến thể như "gyroscopiquement" (trạng từ) khi nói về cách một hành động diễn ra theo cách gyroscopique.
tính từ
  1. hồi chuyển, (theo kiểu) con quay
    • Compas gyroscopique
      la bàn con quay

Comments and discussion on the word "gyroscopique"