Characters remaining: 500/500
Translation

hôpital

Academic
Friendly

Từ "hôpital" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (l'hôpital), có nghĩa là "bệnh viện". Đâynơi cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân, nơi điều trị bệnh tật thực hiện các thủ tục y tế.

Định nghĩa:
  • Hôpital (danh từ giống đực): nơi chữa bệnh, nơi cung cấp dịch vụ y tế cho người bệnh.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Je vais à l'hôpital. (Tôi đi đến bệnh viện.)
    • Elle travaille à l'hôpital. ( ấy làm việcbệnh viện.)
  2. Câu nâng cao:

    • L'hôpital a mis en place de nouvelles mesures de sécurité pour protéger les patients. (Bệnh viện đã thiết lập các biện pháp an ninh mới để bảo vệ bệnh nhân.)
    • Après l'accident, il a été immédiatement transporté à l'hôpital. (Sau vụ tai nạn, anh ấy đã được đưa ngay đến bệnh viện.)
Các biến thể của từ:
  • Hôpital de jour: bệnh viện ban ngày (nơi bệnh nhân chỉ cần đến điều trị trong một ngày không ở lại qua đêm).
  • Hôpital militaire: bệnh viện quân đội (nơi chăm sóc cho quân nhân).
  • Hôpital psychiatrique: bệnh viện tâm thần (nơi điều trị các vấn đề liên quan đến tâm thần).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Clinique: phòng khám (thường nhỏ hơn bệnh viện chuyên về điều trị không cần nằm viện).
  • Centre médical: trung tâm y tế (nơi cung cấp nhiều dịch vụ y tế khác nhau).
Một số thành ngữ liên quan:
  • Être à l'hôpital: đangbệnh viện (thường dùng để chỉ tình trạng sức khỏe xấu).
  • Sortir de l'hôpital: ra viện (khi bệnh nhân đã hồi phục không còn cần điều trị nữa).
Cách sử dụng khác:
  • Trong một số trường hợp, từ "hôpital" có thể được dùng để chỉ một nơi sự chăm sóc đặc biệt cho những người gặp khó khăn, không chỉ về sức khỏe mà còn về mặt xã hội. Ví dụ:
    • L'hôpital de la charité: nơi cung cấp sự giúp đỡ cho những người nghèo khó, tương tự như "nhà tế bần".
danh từ giống đực
  1. bệnh viện
  2. (từ , nghĩa ) nhà tế bần

Comments and discussion on the word "hôpital"