Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
hợp lý hóa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. d. Cách tổ chức công việc, nhất là việc sản xuất, sao cho được nhanh chóng mà đỡ tốn nhân công, nguyên liệu và thì giờ. 2. đg. Thu xếp cho hai vợ chồng cùng công tác ở một nơi.
Related search result for "hợp lý hóa"
Comments and discussion on the word "hợp lý hóa"