Characters remaining: 500/500
Translation

half-timer

/'hɑ:f'taimə/
Academic
Friendly

Từ "half-timer" trong tiếng Anh một danh từ, dùng để chỉ những người làm việc hoặc học tập không toàn thời gian, tức là chỉ tham gia một nửa thời gian so với những người làm việc hoặc học toàn thời gian. Dưới đây một số cách giải thích dụ về cách sử dụng từ "half-timer".

Định nghĩa
  1. Người nửa thất nghiệp: "Half-timer" có thể dùng để chỉ những người không làm việc toàn thời gian, họ có thể làm việc một nửa thời gian trong ngày hoặc trong tuần.
  2. Công nhân làm việc nửa ngày: Một công nhân làm việc chỉ trong một nửa ngày, dụ, từ sáng đến chiều không làm cả ngày.
  3. Học sinh đi học một buổi: Những học sinh chỉ tham gia lớp học trong một buổi trong ngày, có thể buổi sáng hoặc buổi chiều.
dụ sử dụng
  1. Trong công việc: "He is a half-timer at the local grocery store, working only in the afternoons." (Anh ấy một công nhân nửa thời gian tại cửa hàng tạp hóa địa phương, chỉ làm việc vào buổi chiều.)

  2. Trong học tập: "As a half-timer student, she only attends classes on Mondays and Wednesdays." ( một học sinh nửa thời gian, ấy chỉ tham gia lớp học vào thứ Hai thứ .)

Biến thể từ gần giống
  • Part-time: Đây từ thường được sử dụng hơn để chỉ những người làm việc hoặc học không toàn thời gian. dụ: "She works part-time at a café." ( ấy làm việc bán thời gian tại một quán cà phê.)
  • Full-timer: Ngược lại với "half-timer", chỉ những người làm việc hoặc học toàn thời gian. dụ: "He is a full-timer at the university." (Anh ấy sinh viên toàn thời gian tại trường đại học.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • Half-baked: Đây một thành ngữ (idiom) có nghĩa một ý tưởng hoặc kế hoạch chưa hoàn thiện, thiếu chín chắn. dụ: "His proposal was half-baked and needed more research." (Đề xuất của anh ấy còn nửa vời cần nhiều nghiên cứu hơn.)

  • Half-hearted: Cũng một thành ngữ, chỉ sự thiếu nhiệt tình hoặc không quyết tâm. dụ: "She gave a half-hearted attempt at studying for the exam." ( ấy đã cố gắng nửa vời trong việc ôn thi.)

Tóm tắt

"Half-timer" chủ yếu được dùng để chỉ những người không làm việc hay học tập toàn thời gian, có thể công nhân làm việc nửa ngày hoặc học sinh tham gia lớp học ít hơn so với bình thường. Cần phân biệt với các từ tương tự như "part-time" "full-timer" để sử dụng cho đúng ngữ cảnh.

danh từ
  1. người nửa thất nghiệp; công nhân chỉ làm việc nửa ngày, công nhân chỉ làm việc nửa tuần
  2. học sinh đi học một buổi, đi làm kiếm tiền một buổi

Comments and discussion on the word "half-timer"