Từ "helvète" trongtiếngPhápcó nghĩa là "thuộcvề Thụy Sĩ" hoặc "người Thụy Sĩ". Từnàyđượcsử dụngđểchỉnhữnggìliên quanđếnquốc gia Thụy Sĩ, bao gồmcảvăn hóa, ngôn ngữ, vàcon người.
Cáchsử dụng:
Tính từ:
Ví dụ:
Danh từ:
Ví dụ:
Biến thểcủatừ:
Helvétique:Mộtbiến thểkháccùngnghĩa, thườngđượcsử dụngđểchỉnhữngthứliên quanđến Thụy Sĩ, nhưngthườngmang tính chất chính thức hơn.
Ví dụ:La culturehelvétiqueestricheet diversifiée. (Văn hóa Thụy Sĩphong phúvàđa dạng.)
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Suisse:Từnàycũngcó nghĩa là "Thụy Sĩ" vàthườngđượcsử dụngđểchỉngườihoặcvăn hóa Thụy Sĩmộtcáchthông dụnghơn.
Ví dụ:Les Suisses aiment le chocolat. (Người Thụy Sĩthíchsôcô la.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongngữ cảnhvăn hóa hoặclịch sử, từ "helvète" có thểđượcsử dụngđểnhấn mạnhđếnbản sắcquốc giavàtruyền thốngcủa Thụy Sĩ.
Ví dụ:L'héritage helvèteesttrèsricheen traditions. (Di sản Thụy Sĩrấtphong phúvềtruyền thống.)